ETS 2024 Test 1 Part 5 - Đáp án và giải thích chi tiết
Giải chi tiết cho đề ETS 2024 Test 1 Reading Part 5 kèm phân tích lời giải chi tiết để các sĩ tử TOEIC có thể loại trừ các phương án sai, nhận diện các phương án nhiễu. Thực hành nhuần nhuyễn bộ đề ETS TOEIC 2024 này có thể giúp bạn chinh phục được kì thi TOEIC thực tế thật thành công.
Đáp án ETS 2024 - Part 5 Test 1
101 B | 106 D | 111 A | 116 C | 121 D | 126 D |
102 D | 107 A | 112 B | 117 D | 122 A | 127 C |
103 C | 108 D | 113 A | 118 B | 123 B | 128 C |
104 B | 109 A | 114 C | 119 A | 124 A | 129 C |
105 D | 110 B | 115 D | 120 A | 125 D | 130 B |
Giải thích chi tiết ETS 2024 - Part 5 Test 1
101. Former Sendai Company CEO Ken Nakata spoke about ------- career experiences. (A) he (B) his (C) him (D) himself |
Giải thích:
(A) he (B) his (C) him (D) himself | : ĐTNX đóng vai trò chủ ngữ : TTSH (+ Danh từ) : ĐTNX đóng vai trò tân ngữ : ĐTPT |
career experiences (N.phr): kinh nghiệm nghề nghiệp
About + N
TTSH + N
Tạm dịch: Cựu Giám đốc điều hành Công ty Sendai Ken Nakata nói về kinh nghiệm nghề nghiệp của mình.
102. Passengers who will be taking a ------- domestic flight should go to Terminal A. (A) connectivity (B) connects (C) connect (D) connecting |
Giải thích:
(A) connectivity (B) connects (C) connect (D) connecting | (n) sự kết nối (v) kết nối (v) động từ nguyên thể (v) hình thức thêm đuôi -ing của động từ |
A + N
Phân từ dùng như tính từ
A + adj + N
Tạm dịch: Hành khách đi chuyến bay nối chuyến nội địa nên đến Nhà ga A.
103. Fresh and ------- apple-cider donuts are available at Oakcrest Orchard's retail shop for £6 per dozen. (A) eaten (B) open (C) tasty (D) free |
Giải thích:
(A) eaten (B) open (C) tasty (D) free | (A) đã ăn (B) không hạn chế, hở (C) ngon (D) miễn phí |
Tạm dịch: Bánh rán táo tươi và ngon có bán tại cửa hàng bán lẻ của Oakcrest Orchard với giá £6 một chiếc.
104. Zahn Flooring has the widest selection of ------- in the United Kingdom. (A) paints (B) tiles (C) furniture (D) curtains |
Giải thích:
(A) paints (B) tiles (C) furniture (D) curtains | (A) sơn (B) gạch (C) đồ nội thất (D) rèm cửa |
Flooring - Sàn
Tạm dịch: Zahn Flooring có nhiều lựa chọn về gạch lát nhất tại Vương quốc Anh.
105. One responsibility of the IT department is to ensure that the company is using ------- software. (A) update (B) updating (C) updates (D) updated |
Giải thích:
(A) update (B) updating (C) updates (D) updated | (n, v) cập nhật : hình thức thêm đuôi -ing của động từ (n, v) hình thức thêm -s : hình thức thêm đuôi -ed của động từ |
Using + O
Adj + N (software - phần mềm)
Phân từ dùng như tính từ. Quá khứ phân từ - mang tính bị động
Tạm dịch: Một trách nhiệm của bộ phận CNTT là đảm bảo rằng công ty đang sử dụng phần mềm cập nhật.
106. It is wise to check a company’s dress code ------- visiting its head office. (A) so (B) how (C) like (D) before |
Giải thích:
(A) so (B) how (C) like (D) before | (A) vậy (B) làm thế nào (C) thích (D) trước đây |
Tạm dịch: Sẽ là điều khôn ngoan nếu bạn kiểm tra quy định về trang phục của công ty trước khi đến thăm trụ sở chính.
>>>Tìm hiểu thêm: Những bí mật về giới từ
107. Wexler Store’s management team expects that employees will ------- support any new hires. (A) enthusiastically (B) enthusiasm (C) enthusiastic (D) enthused |
Giải thích:
(A) enthusiastically (B) enthusiasm (C) enthusiastic (D) enthused | (adv) một cách phấn khởi, hăng hái (n) sự nhiệt tình (a) nhiệt tình : hình thức thêm đuôi -ed |
Chỗ trống đứng ngay trước động từ chính → Cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ
Will + adv + V
Tạm dịch: Đội ngũ quản lý của Wexler Store kỳ vọng nhân viên sẽ hỗ trợ một cách nhiệt tình bất kỳ nhân viên mới nào.
108. Wheel alignments and brake system ------- are part of our vehicle service plan. (A) inspects (B) inspector (C) inspected (D) inspections |
Giải thích:
(A) inspects (B) inspector (C) inspected (D) inspections | (v)xem xét kỹ, kiểm tra, (n) người giám sát, thanh tra : hình thức thêm -ed của động từ (n) sự xem xét |
Chỗ trống đứng sau danh từ và đứng trước động từ chính
→ Cần 1 danh từ, kết hợp với danh từ phía trước tạo thành cụm danh từ, đóng vai trò chủ ngữ
Tạm dịch: Kiểm tra căn chỉnh bánh xe và hệ thống phanh là một phần trong kế hoạch bảo dưỡng xe của bạn
>>>Tìm hiểu thêm: Cấu trúc và các thành phần cơ bản trong câu
109. Registration for the Marketing Coalition Conference is now open ------ September 30. (A) until (B) into (C) yet (D) white |
Giải thích:
(A) until (B) into (C) yet (D) white | (A) cho đến khi (B) vào (C) chưa (D) trắng |
Tạm dịch: Đăng ký tham dự Hội nghị Liên minh Tiếp thị hiện đã mở cho đến ngày 30 tháng 9.
110. Growth in the home entertainment industry has been ------- this quarter. (A) separate (B) limited (C) willing (D) assorted |
Giải thích:
(A) separate (B) limited (C) willing (D) assorted | (A) riêng biệt (B) hạn chế (C) sẵn lòng (D) các loại, hỗn hợp |
Câu chưa có động từ chính
Has been + …: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
Has been + VpII → Loại A và C
Tạm dịch: Sự tăng trưởng trong ngành giải trí gia đình đã bị hạn chế trong quý này.
111. Hawson Furniture will be making ------- on the east side of town on Thursday. (A) deliveries (B) delivered (C) deliver (D) deliverable |
Giải thích:
(A) deliveries (B) delivered (C) deliver (D) deliverable | (n) hình thức số nhiều của danh từ delivery (sự phân phát, sự giao hàng) : hình thức thêm đuôi -ed của động từ (v) giao hàng (n) giao phẩm |
Câu đã có động từ chính → Loại C
Chỗ trống đứng sau động từ → Cần danh từ đóng vai trò tân ngữ, Loại B
Tạm dịch: Hawson Furniture sẽ giao hàng ở phía đông thị trấn vào thứ Năm
112. The Mariton City Council does not have the authority to ------- parking on city streets. (A) drive (B) prohibit (C) bother (D) travel |
Giải thích:
(A) drive (B) prohibit (C) bother (D) travel | (A) lái xe (B) cấm (C) làm phiền (D) du lịch |
Tạm dịch: Hội đồng Thành phố Mariton không có thẩm quyền cấm đỗ xe trên đường phố.
113. Project Earth Group is ------- for ways to reduce transport-elated greenhouse gas emissions. (A) looking (B) seeing (C) driving (D) leaning |
Giải thích:
(A) looking (B) seeing (C) driving (D) leaning | (A) + for: tìm kiếm (B) nhìn thấy (C) lái xe (D) nghiêng, dựa vào |
Tạm dịch: Project Earth Group đang tìm cách giảm lượng khí thải nhà kính liên quan đến giao thông vận tải.
114. Our skilled tailors are happy to design a custom-made suit that fits your style and budget -------. (A) perfect (B) perfects (C) perfectly (D) perfection |
Giải thích:
(A) perfect (B) perfects (C) perfectly (D) perfection | (a, n, v) hoàn hảo, làm cho hoàn hảo (n, v) hình thức số nhiều của danh từ/ động từ (adv) một cách hoàn hảo (n) sự hoàn hảo |
V + O + Adv
Cần trạng từ bổ sung ý nghĩa cho động từ
Tạm dịch: Các thợ may lành nghề của chúng tôi rất vui khi thiết kế một bộ đồ theo yêu cầu phù hợp với phong cách và ngân sách của bạn một cách hoàn hảo.
115. Project manager Hannah Chung has proved to be very ------- with completing company projects. (A) helpfulness (B) help (C) helpfully (D) helpful |
Giải thích:
(A) helpfulness (B) help (C) helpfully (D) helpful | (n) sự hữu ích (v) giúp đỡ (adv) một cách hữu ích (a) hữu ích |
Be + very (adv) + Adj
Tạm dịch: Giám đốc dự án Hannah Chung chứng tỏ ra rất hữu ích trong việc hoàn thành các dự án của công ty.
116. Lehua Vacation Club members will receive double points ------- the month of August at participating hotels. (A) onto (B) above (C) during (D) between |
Giải thích:
(A) onto (B) above (C) during (D) between | (A) lên (B) ở trên (C) trong thời gian, trong suốt (D) giữa |
Tạm dịch: Thành viên Câu lạc bộ Kỳ nghỉ Lehua sẽ nhận được gấp đôi số điểm trong suốt tháng 8 tại các khách sạn tham gia.
117. The costumes were not received ------- enough to be used in the first dress rehearsal. (A) far (B) very (C) almost. (D) soon |
Giải thích:
(A) far (B) very (C) almost. (D) soon | (A) xa (B) rất (C) gần như vậy (D) sớm |
Tạm dịch: Những bộ trang phục không được nhận đủ sớm để sử dụng trong buổi thử trang phục đầu tiên.
118. As a former publicist for several renowned orchestras, Mr. Wu would excel in the role of event _______. (A) organized (B) organizer (C) organizes (D) organizational |
Giải thích:
(A) organized (B) organizer (C) organizes (D) organizational | (v) hình thức thêm đuôi -ed của động từ (n) người tổ chức (v) hình thức thêm -s của động từ (a) thuộc tổ chức/ cơ quan |
Of + N/ N.phr
N + N = N.phr
Tạm dịch: Là cựu nhà quảng cáo của một số dàn nhạc nổi tiếng, anh Wu sẽ xuất sắc trong vai trò người tổ chức sự kiện.
119. The northbound lane on Davis Street will be ------- closed because of the city's bridge reinforcement project. (A) temporarily (B) competitively (C) recently (D) collectively |
Giải thích:
(A) temporarily (B) competitively (C) recently (D) collectively | (A) tạm thời (B) cạnh tranh (C) gần đây (D) tập thể |
Tạm dịch: Làn đường hướng bắc trên Phố Davis sẽ tạm thời bị đóng cửa vì dự án gia cố cầu của thành phố.
120. Airline representatives must handle a wide range of passenger issues, ------- missed connections to lost luggage. (A) from (B) under (C) on (D) against |
Giải thích:
(A) from (B) under (C) on (D) against | (A) từ (B) dưới (C) trên (D) chống lại |
Cấu trúc: from … to …
Tạm dịch: Đại diện hãng hàng không phải giải quyết nhiều vấn đề khác nhau của hành khách, từ lỡ nối chuyến đến thất lạc hành lý.
>>> Tìm hiểu thêm: Cách dùng in, on, at khi chỉ địa điểm
121. The meeting notes were ------- deleted, but Mr. Hahm was able to recreate them from memory. (A) accident (B) accidental (C) accidents (D) accidentally |
Giải thích:
(A) accident (B) accidental (C) accidents (D) accidentally | (n) tai nạn, sự tình cờ (a) tình cờ, ngẫu nhiên (n) hình thức thêm đuôi -s của danh từ (adv) một cách tình cờ |
Tobe + adv + V
Tạm dịch: Các ghi chú cuộc họp vô tình bị xóa nhưng ông Hahm đã có thể tạo lại chúng từ bộ nhớ.
122. The current issue of Farming Scene magazine predicts that the price of corn will rise 5 percent over the ------- year. (A) next (B) with (C) which (D) now |
Giải thích:
(A) next (B) with (C) which (D) now | (A) tiếp theo (B) với (C) cái nào (D) bây giờ |
Tạm dịch: Tạp chí Farming Scene số hiện tại dự đoán giá ngô sẽ tăng 5% trong năm tới.
123. Anyone who still ------- to take the fire safety training should do so before the end of the month. (A) needing (B) needs (C) has needed (D) were needing |
Giải thích:
(A) needing (B) needs (C) has needed (D) were needing | : hình thức động từ thêm đuôi -ing (n, v) hình thức động từ/ danh từ thêm đuôi -s : cấu trúc thì hiện tại hoàn thành : quá khứ tiếp diễn |
Mệnh đề chưa có động từ chính → Loại A
Chủ ngữ “anyone” - đại từ bất định + V số ít → Loại D
Câu không có dấu hiệu nhận biết thì HTHT
Tạm dịch: Bất cứ ai vẫn cần tham gia khóa huấn luyện an toàn phòng cháy chữa cháy nên thực hiện trước cuối tháng.
124. Emerging technologies have ------- begun to transform the shipping industry in ways that were once unimaginable. (A) already (B) exactly (C) hardly (D) closely |
Giải thích:
(A) already (B) exactly (C) hardly (D) closely | (A) rồi, vừa mới (B) chính xác (C) hầu như không (D) chặt chẽ |
Tạm dịch: Các công nghệ mới nổi đã bắt đầu biến đổi ngành vận tải biển theo những cách mà trước đây không thể tưởng tượng được.
125. The company handbook outlines the high ------- that employees are expected to meet every day. (A) experts (B) accounts (C) recommendations (D) standards |
Giải thích:
(A) experts (B) accounts (C) recommendations (D) standards | (A) chuyên gia (B) tài khoản (C) khuyến nghị (D) tiêu chuẩn |
Tạm dịch: Sổ tay công ty nêu ra những tiêu chuẩn cao mà nhân viên phải đáp ứng hàng ngày.
126. Because ------- of the board members have scheduling conflicts, the board meeting will be moved to a date when all can attend. (A) any (B) everybody (C) those (D) some |
Giải thích:
(A) any (B) everybody (C) those (D) some | (A) bất kỳ (B) mọi người (C) những cái đó (D) một số |
Tạm dịch: Vì một số thành viên hội đồng quản trị có xung đột về lịch trình nên cuộc họp hội đồng quản trị sẽ được dời sang ngày mà tất cả đều có thể tham dự.
127. The project ------- the collaboration of several teams across the company. (A) passed (B) decided (C) required (D) performed |
Giải thích:
(A) passed (B) decided (C) required (D) performed | (A) đã qua (B) quyết định (C) bắt buộc (D) thực hiện |
Tạm dịch: Dự án yêu cầu sự hợp tác của một số nhóm trong công ty.
128. We cannot send the store's coupon booklet to the printers until it ------- by Ms. Jeon, (A) is approving (B) approves (C) has been approved (D) will be approved |
Giải thích: