Trọn Bộ Bài Tập Thì Tương Lai Đơn và Tương Lai Gần Có Đáp Án

 

Các bài tập thì tương lai đơn và tương lai gần thường xuất hiện nhiều trong các bài thi và còn khiến nhiều thí sinh phân vân, nhầm lẫn khi đưa ra đáp án. Vì vậy, bài viết dưới đây sẽ tóm tắt lý thuyết trọng tâm và đưa ra những bài tập kèm theo đáp án giải thích chi tiết giúp các bạn nằm lòng cách sử dụng hai loại thì này. Hãy cùng Athena tham khảo nhé!

 

  • Lý thuyết về thì tương lai đơn và thì tương lai gần

 

 

 

Thì Tương lai đơn

Thì Tương lai gần

Câu khẳng định

S + will + V

Ví dụ: I will travel to Japan next month.

(Tôi sẽ đi du lịch đến Nhật Bản vào tháng sau.)

S + is/am/ are + going to + V

Ví dụ: I am going to visit my friend tomorrow.

(Tôi sẽ đi thăm bạn vào ngày mai.)

Câu phủ định

S + will not (won’t) + V

Ví dụ: I will not go to the party tonight.

(Tôi sẽ không đi dự tiệc tối nay.)

S + is/am/are + not + going to + V

Ví dụ: I am not going to participate in the marathon this year.

(Tôi sẽ không tham gia chạy marathon năm nay.)

Câu nghi vấn

Will + S + V-inf

→ Yes, S + will.

→ No, S + won’t.

Ví dụ: Will you go to the party tomorrow? (Bạn sẽ đến bữa tiệc ngày mai chứ?)

→ Yes, I will. (Có, tôi có.)

Is/Am/Are + S + going to + V?

→ Yes, S + is/ am/ are.

→ No, S + isn’t/ am not/ aren’t.

Ví dụ: Is she going to attend the meeting?

(Cô ấy có dự định tham dự cuộc họp không?)

→ No, she isn’t (Không, cô ấy không.)

Cách dùng

  • Diễn tả hành động chắc chắn xảy ra trong tương lai:

Ví dụ: I will go on vacation next month. 

(Tôi sẽ đi du lịch vào cuối tuần này.)

  • Dự đoán hoặc suy luận về tương lai:

Ví dụ: The company's profits will likely increase next year.

(Lợi nhuận của công ty có khả năng sẽ tăng vào năm tới.)

  • Đưa ra lời đề nghị, yêu cầu hoặc mệnh lệnh lịch sự:

Ví dụ: Will you please pass me the salt? 

(Bạn có thể vui lòng đưa tôi muối không?)

  • Diễn tả giả định trong tương lai:

Ví dụ: If I win the lottery, I will travel around the world.

(Nếu tôi trúng xổ số, tôi sẽ đi du lịch khắp thế giới.)

  • Đưa ra lời hứa hoặc lời cam kết

Ví dụ: We will definitely be there for your wedding.

(Chúng tôi chắc chắn sẽ có mặt trong đám cưới của bạn.)

  • Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong thời gian rất gần:

Ví dụ: She is going to arrive any minute now.

(Cô ấy sẽ đến bất cứ lúc nào.)

  • Diễn tả dự định hoặc kế hoạch trong thời gian sắp tới:

Ví dụ: They are going to visit their grandparents this weekend. (Họ sẽ đến thăm ông bà trong cuối tuần này.)

Dấu hiệu nhận biết

1. Các trạng từ chỉ thời gian:

  • Next... (thời gian tới): 

Ví dụ:  He will visit his parents next week. 

(Anh ấy sẽ thăm bố mẹ vào tuần tới.)

  • Tomorrow (ngày mai): 

Ví dụ: I will meet you tomorrow morning. 

(Tôi sẽ gặp bạn vào sáng mai.)

  • Coming/ upcoming (sắp tới):

Ví dụ: They are going on an upcoming trip. 

(Họ chuẩn bị đi một chuyến du lịch sắp tới.)

  • In + thời gian tương lai (trong thời gian nào đó): 

Ví dụ: She will start her new job in a month. 

(Cô ấy sẽ bắt đầu công việc mới trong một tháng.)

  • Someday (một ngày nào đó):

Ví dụ: I will visit Japan someday. 

(Tôi sẽ đi thăm Nhật Bản một ngày nào đó.)

  • Soon (sớm thôi): 

Ví dụ: They will arrive soon. 

(Họ sẽ đến sớm thôi.)

  • As soon as (ngay khi có thể):

Ví dụ: I will call you as soon as I finish my work. 

(Tôi sẽ gọi bạn ngay khi hoàn thành công việc.)

2. Các động từ chỉ quan điểm:

  • Think (nghĩ là), suppose (giả sử), believe (tin rằng): 

Ví dụ: I think she will come to the party. 

(Tôi nghĩ cô ấy sẽ đến bữa tiệc.)

  • Promise (hứa), hope/expect (hi vọng/mong đợi): 

Ví dụ: He promises he will help you with the project. 

(Anh ấy hứa sẽ giúp bạn với dự án.)

  • Các trạng từ chỉ quan điểm: Perhaps/probably/maybe (có lẽ), supposedly (cho là, giả sử): 

Ví dụ: Maybe he will arrive late. 

(Có lẽ anh ấy sẽ đến muộn.)

1. Các trạng từ chỉ thời gian:

  • Next... (thời gian tới): 

Ví dụ: We are going on vacation next month.

(Chúng ta sẽ đi nghỉ vào tháng tới.)

  • Tomorrow (ngày mai): 

Ví dụ: He will have an important meeting tomorrow. 

(Anh ấy sẽ có một cuộc họp quan trọng vào ngày mai.)

  • In + a period of time in the future (trong thời gian nào đó): 

Ví dụ: They are getting married in two weeks. 

(Họ sẽ kết hôn trong hai tuần tới.)

2. Dựa vào ngữ cảnh và các bằng chứng hiện tại:

  • Nếu có lịch trình hoặc kế hoạch đã được đặt trước:

Ví dụ: We are leaving for the airport in an hour. 

(Chúng ta sẽ đi đến sân bay trong một giờ nữa.)

  • Nếu có thông tin đáng tin cậy về sự sắp xảy ra của sự kiện: 

Ví dụ: The package is scheduled to arrive tomorrow. 

(Bưu kiện được lên lịch đến vào ngày mai.)

Tham khảo thêm: 10 phút nắm trong tay thì tương lai đơn

 

  • Bài tập thì tương lai đơn và tương lai gần

 

Exercise 1: Fill in the blanks with the correct form of will or be going to

  1. I ___________ call you later.
  2. They ___________ travel to Europe next year.
  3. She ___________ study for her exam tomorrow.
  4. We ___________ have a party on Saturday.
  5. He ___________ buy a new car next month.
  6. They ___________ move to a new house next week.
  7. It ___________ rain tomorrow.
  8. She ___________ visit her grandparents in the summer.
  9. We ___________ watch a movie tonight.
  10. He ___________ start a new job next Monday.
  11. They ___________ go shopping this weekend.
  12. I ___________ help you with your project.
  13. She ___________ cook dinner for us tonight.
  14. We ___________ meet at the café tomorrow.
  15. He ___________ visit his friend in the hospital.
  16. They ___________ attend the conference next month.
  17. It ___________ snow in the mountains this winter.
  18. She ___________ join a yoga class next week.
  19. We ___________ have a meeting in the afternoon.
  20. He ___________ travel to Japan next year.
  21. They ___________ start a new business soon.
  22. I ___________ learn to play the guitar.
  23. She ___________ take a vacation in the summer.
  24. We ___________ go to the beach this weekend.
  25. He ___________ buy a birthday gift for his sister.
  26. They ___________ move to a different city next month.
  27. It ___________ be hot tomorrow.
  28. She ___________ visit her family during the holidays.
  29. We ___________ go for a hike in the mountains.
  30. He ___________ start a new project next week.
  31. They ___________ organize a charity event next month.
  32. I ___________ help you with your homework.
  33. She ___________ bake a cake for the party.
  34. We ___________ meet at the park in the evening.
  35. He ___________ invite his friends to the party.
  36. They ___________ attend a concert next week.
  37. It ___________ rain in the afternoon.
  38. She ___________ start a new job in the fall.
  39. We ___________ have a picnic on Sunday.
  40. He ___________ travel to Europe next summer.

Exercise 2: Choose the correct answers A, B, C

1. I _______ call you later.

A. will

B. am going to

C. going to

 

2. They _______ travel to Europe next year.

A. will

B. am going to

C. going to

 

3. She _______ study for her exam tomorrow.

A. will

B. am going to

C. going to

 

4. We _______ have a party on Saturday.

A. will

B. am going to

C. going to

 

5. He _______ buy a new car next month.

A. will

B. am going to

C. going to

 

6. They _______ move to a new house next week.

A. will

B. am going to

C. going to

 

7. It _______ rain tomorrow.

A. will

B. am going to

C. going to

 

8. She _______ visit her grandparents in the summer.

A. will

B. am going to

C. going to

 

9. We _______ watch a movie tonight.

A. will

B. am going to

C. going to

 

10. He _______ start a new job next Monday.

A. will

B. am going to

C. going to

 

11. They _______ go shopping this weekend.

A. will

B. am going to

C. going to

 

12. I _______ help you with your project.

A. will

B. am going to

C. going to

 

13. She _______ cook dinner for us tonight.

A. will

B. am going to

C. going to

 

14. We _______ meet at the café tomorrow.

A. will

B. am going to

C. going to

 

15. He _______ visit his friend in the hospital.

A. will

B. am going to

C. going to

 

16. They _______ attend the conference next month.

A. will

B. am going to

C. going to

 

17. It _______ snow in the mountains this winter.

A. will

B. am going to

C. going to

 

18. She _______ join a yoga class next week.

A. will

B. am going to

C. going to

 

19. We _______ have a meeting in the afternoon.

A. will

B. am going to

C. going to

 

20. He _______ travel to Japan next year.

A. will

B. am going to

C. going to

 

21. They _______ start a new business soon.

A. will

B. am going to

C. going to

 

22. I _______ learn to play the guitar.

A. will

B. am going to

C. going to

 

23. She _______ take a vacation in the summer.

A. will

B. am going to

C. going to

 

24. We _______ go to the beach this weekend.

A. will

B. am going to

C. going to

 

25. He _______ buy a birthday gift for his sister.

A. will

B. am going to

C. going to

 

26. They _______ move to a different city next month.

A. will

B. am going to

C. going to

 

27. It _______ be hot tomorrow.

A. will

B. am going to

C. going to

 

28. She _______ visit her family during the holidays.

A. will

B. am going to

C. going to

 

29. We _______ go for a hike in the mountains.

A. will

B. am going to

C. going to

 

30. He _______ start a new project next week.

A. will

B. am going to

C. going to

Exercise 3: Complete the following sentences using the suggested words and conjugate the verbs correctly

  1. you/ believe/ they/ win/ the champion?

 

=> ……………………………………………………………………

 

  1. We/ probably/ visit/ grandparents/ next weekend.

 

=> ……………………………………………………………………

 

  1. Jenny/ angry/ if/ he/ tell/ secret/ everyone.

 

=> ……………………………………………………………………

 

  1. You/ know/ what/ Sarah/ want/ do/ after/ she/ complete her internship/ ?/ she/ pursue/ official employee/ within the company?

 

=> ……………………………………………………………………

 

  1. The kids/ not/ be/ hungry/ just/ eat/ lunch.

 

=> ……………………………………………………………………

 

  1. Susan/ learn/ drive/ car/ she/ buy/ next month.

 

=> ……………………………………………………………………

 

  1. The restaurant/ prepare/ special/ dish/ celebrate/ anniversary.

 

=> ……………………………………………………………………

 

  1. The film/ start/ 7 PM/ don’t/ be/ late.

 

=> ……………………………………………………………………

 

  1. The team/ perform/ well/ in the upcoming match?

 

=> ……………………………………………………………………

 

  1. We/ go/ to/ beach/ weekend/ whether/ be/ good.

 

=> ……………………………………………………………………

 

Exercise 4: Choose the correct word to complete the sentence

  1. My friend will have/ is going to have a date with his lover tonight.
  2. I doubt that he will pass/ is going to pass the MOS test.
  3. I will participate/ am going to participate in a badminton tournament next week. I’ve been practicing rigorously to improve my skills.
  4. “I haven’t got my wallet.” – “That’s OK. I will pay/ am going to pay it for you”.
  5. Will you lend me $50? I promise I will transfer/ am going to transfer it to your bank account soon.
  6. Ring! Ring! I will check/ am going to check who rang the doorbell.
  7. You won’t like/ aren’t going to like that boring film. Let’s switch the channel.
  8. Sit up straight or you will regret/ are going to regret it when you are older.
  9. Hurry up! We will miss/ are going to miss the bus!
  10. If we miss the bus, we will take/ are going to take a taxi.

 

 

  • Đáp án của bài tập thì tương lai đơn và tương lai gần

 

Exercise 1: Fill in the blanks with the correct form of will or be going to

  1. Will
  2. are going to
  3. is going to
  4. are going to
  5. is going to
  6. are going to
  7. will
  8. is going to
  9. will
  10. is going to
  11. are going to
  12. will
  13. is going to
  14. are going to
  15. is going to
  16. are going to
  17. will
  18. is going to
  19. are going to
  20. is going to
  21. will
  22. will
  23. is going to
  24. are going to
  25. is going to
  26. are going to
  27. will
  28. is going to
  29. are going to
  30. is going to
  31. are going to
  32. will
  33. is going to
  34. are going to
  35. is going to
  36. are going to
  37. will
  38. is going to
  39. are going to
  40. is going to

Exercise 2: Choose the correct answers A, B, C

  1. A. will
  2. A. will
  3. B. am going to
  4. B. am going to
  5. B. am going to
  6. B. am going to
  7. A. will
  8. A. will
  9. A. will
  10. B. am going to
  11. B. am going to
  12. A. will
  13. B. am going to
  14. B. am going to
  15. A. will
  16. B. am going to
  17. A. will
  18. B. am going to
  19. A. will
  20. B. am going to
  21. B. am going to
  22. B. am going to
  23. B. am going to
  24. A. will
  25. B. am going to
  26. B. am going to
  27. A. will
  28. A. will
  29. A. will
  30. B. am going to

Exercise 3: Complete the following sentences using the suggested words and conjugate the verbs correctly

  1. Do you believe they will win the championship?
  2. We will probably visit our grandparents next weekend.
  3. Jenny will be angry if he tells the secret to everyone.
  4. Do you know what Sarah wants to do after she completes her internship? Is she going to pursue an official employee within the company?
  5. The kids aren’t going to be hungry, they have just eaten lunch.
  6. Susan is going to learn to drive because she is going to buy a car next month.
  7. The restaurant is going to prepare a special dish to celebrate its anniversary.
  8. The film is going to start at 7 PM. Don’t be late.
  9. Will the team perform well in the upcoming match?
  10. We will go to the beach this weekend if the weather is good.

 

Exercise 4: Choose the correct word to complete the sentence

Đáp án

Giải thích

1. are going to have

Câu này diễn tả một dự định trong tương lai gần. Bạn của người nói đã có kế hoạch hẹn hò với người yêu của mình vào tối nay. Do đó, ta sử dụng thì tương lai gần, “my friend” là chủ ngữ chỉ người số ít nên chia “is going to”.

2. will pass

Trong câu này, người nói đang dự đoán rằng bạn mình sẽ không đậu bài thi MOS. Dự đoán này là dựa trên suy nghĩ chủ quan của người nói, vì vậy ta dùng thì tương lai đơn.

3. am going to participate

Câu này sử dụng thì tương lai gần vì hành động tham gia giải cầu lông đã được lên kế hoạch trước thời điểm nói. Do đó, ta sử dụng thì tương lai gần, “I” là đại từ ngôi thứ nhất số ít nên chia “am going to”.

4. will pay

Trong câu này, người thứ hai đang đề nghị trả tiền cho người thứ nhất vì người thứ nhất không có ví. Lời đề nghị này được đưa ra ngay tại thời điểm nói, vì vậy ta dùng thì tương lai đơn.

5. will transfer

Trong câu này, người nói đang đề nghị mượn tiền của người nghe. Lời đề nghị này được đưa ra ngay tại thời điểm nói, vì vậy ta dùng thì tương lai đơn.

6. will check

Trong câu này, người nói đang nói về hành động của bản thân là sẽ đi kiểm tra xem ai đã bấm chuông cửa. Hành động này là tự phát, không có kế hoạch trước, vì vậy ta dùng thì tương lai đơn.

7. won’t like

Trong câu này, người nói đang dự đoán rằng người nghe sẽ không thích bộ phim đang chiếu vì bộ phim đó buồn chán. Dự đoán này là dựa trên suy nghĩ chủ quan của người nói, vì vậy ta dùng thì tương lai đơn.

8. will regret

Câu này diễn tả một dự đoán ở tương lai dựa trên quan sát và căn cứ rõ ràng ở hiện tại. Trong câu này, người nói đang cảnh báo người nghe rằng nếu không ngồi thẳng lưng thì sẽ hối tiếc khi về già. Do đó, ta sử dụng thì tương lai đơn.

9. are going to miss

Câu này diễn tả một dự đoán ở tương lai dựa trên quan sát và căn cứ rõ ràng ở hiện tại. Trong câu này, người nói đang cảnh báo mọi người rằng nếu không nhanh lên thì sẽ bị lỡ xe buýt. Do đó, ta sử dụng thì tương lai gần, “we” là đại từ ngôi thứ nhất số nhiều nên chia “are going to”.

10. will take

Câu này diễn tả một kế hoạch trong quá khứ nhưng chưa thực hiện được. Trong câu này, người nói đang nói về kế hoạch của bản thân và mọi người là sẽ đi taxi nếu bị lỡ xe buýt. Do đó, ta sử dụng thì tương lai đơn.

 

 

  • Tổng kết

 

Bài viết trên đã cung cấp đầy đủ kiến thức về hai thì tương lai đơn và tương lai gần, kèm theo bài tập thực hành và đáp án chi tiết. Anh ngữ Athena hy vọng sẽ giúp bạn nắm vững kiến thức và ứng dụng thành công trong học tập và giao tiếp hàng ngày. Để củng cố thêm kiến thức và rèn luyện đa dạng các dạng bài tập, các bạn có thể tham khảo  khóa học IELTS toàn diện từ 0 đạt 6.5-8.0+ dành cho người mất gốc tại Athena nếu như các bạn chưa biết bắt đầu từ đâu.

  • Lộ trình học “tối giản”, “tối ưu” giúp bạn nắm vững kiến thức cơ bản, và nắm chắc tấm bằng IELTS 6.5+ trong tầm tay.
  • Giáo trình và phương pháp được chính Ths. Đỗ Vân Anh (8.5 IELTS với 10 năm kinh nghiệm giảng dạy TOEIC/IELTS)  biên soạn và giảng dạy trực tiếp.
  • Học phí “nhẹ ví” với các bạn sinh viên: Khóa IELTS từ mất gốc đến 6.5+ tại Athena là lựa chọn phù hợp với các bạn sinh viên mong muốn sở hữu tấm bằng IELTS với chi phí thấp nhưng chất lượng cao: 
  • Học phí khóa từ 0-8.0+ tại Athena chỉ nhỉnh hơn 8 triệu (đã bao gồm tài liệu và cam kết ko phát sinh chi phí trong quá trình học).
  • Ngoài ra, Athena tặng 1 buổi speaking 1-1 với cô Vân Anh hàng tuần để cô sửa trực tiếp cho các bạn.
  • Athena hỗ trợ 50% lệ phí thi tương đương 2tr375.
  • Ngoài ra, Athena còn trao học bổng định kỳ với các bạn đạt điểm IELTS như mong ước. 

Thông tin chi tiết về khoá học IELTS từ 0 đạt 6.5-8.0 của Athena TẠI ĐÂY.

Tìm hiểu thêm: 



 
Lịch khai giảng Facebook Hotline 0983.662.216 Các khóa học Đăng ký tư vấn