ETS 2023 Test 2 Part 5 - Đáp án và giải thích chi tiết

ETS 2023 Test 2 Part 5 - Đáp án và giải thích chi tiết

 

Bài viết cung cấp đáp án cho đề ETS 2023 Test 2 Reading Part 5 và giải thích tại sao chọn đáp án đó bằng cách loại trừ các phương án sai và nhận diện các phương án nhiễu để tránh “sập bẫy” trong bài nghe. Bài viết này là một phần được biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ Athena.

 

 

ĐÁP ÁN ĐỀ ETS 2023 TEST 2 PART 5

 

101 C

106 C

111 C

116 A

121 A

126 C

120 D

107 A

112 A

117 B

122 C

127 D

103 A

108 D

113 B

118 B

123 D

128 A

104 B

109 B

114 A

119 B

124 B

129 D

105 D

110 C

115 A

120 A

125 C

130 C

 

GIẢI THÍCH CHI TIẾT ĐỀ ETS 2023 TEST 2 PART 5

 

QUESTION 101 - 110

 

1. Last week, three staff members ------- at the local library’s book sale.

A. volunteer 

B. voluntary 

C. volunteered 

D. volunteering 

 

volunteer – V_nguyên thể

voluntary - ADJ

volunteered – Ved

volunteering – Ving 

 

“three staff members” – S → Cần V

“Last week” – QKĐ → V chia QKĐ 

=> Chọn C

 

2. In April, prices are expected to drop ------- 20 percent.

A. with

B. on

C. since

D. by

 

Xét nghĩa chọn D

Drop by sth: giảm

** Drop by sb/somewhere: ghé thăm ai/nơi nào

 

Tạm dịch: Vào tháng 4, giá dự kiến sẽ giảm 20%. 



3. The project management software allows staff to handle many tasks by -------.

A. themselves

B. them

C. they

D. theirs

 

By + ĐT phản thân => chọn A

 

4. Local manufacturers have ------- shipping times by hiring external shipping companies.

A. attempted: cố gắng (Attempt to do sth: cố gắng, nỗ lực làm gì)

B. reduced: giảm 

C. weakened: làm suy yếu 

D. finished: hoàn thành, kết thúc

 

attempted: cố gắng (Attempt to do sth: cố gắng, nỗ lực làm gì)

reduced: giảm 

weakened: làm suy yếu 

finished: hoàn thành, kết thúc

 

Xét nghĩa → Chọn B

External (adj): bên ngoài >< internal (adj): nội bộ

Tạm dịch: Các nhà sản xuất địa phương đã giảm thời gian vận chuyển bằng cách thuê các công ty vận chuyển bên ngoài. 



5. Gramwell Corporation may charge an ------- fee for last month’s work.

A. add 

B. adding 

C. additionally 

D. additional 



add – V 

adding – Ving  

additionally – ADV 

additional – ADJ 

ADJ + N

=> chọn D



6. Ms. Kang prefers to complete ------- current project before transferring to the finance department.

A. herself

B. she

C. her

D. hers

 

herself

she

her

hers

 

“current project” – N →  TTSH + N 

“transferring to the finance department”: chuyển giao cho phòng tài chính. 

=> Chọn C

 

7. There are ------- criteria that must be met for a password to be changed successfully.

A. specific 

B. to specify 

C. specify 

D. specifies 

 

specific (a): chi tiết

to specify – to V

specify (v): nêu cụ thể, chi tiết

specifies – V số ít

Criteria (n) = category = standard: tiêu chuẩn

ADJ + N

=> chọn A 

 

8. To assist the costume designers in preparing for the film, fabric samples can be sent to the ------- designer.

A. leader 

B. leads 

C. led 

D. lead 

 

leader (n): người dẫn đầu

leads – V số ít

led – Vp2

lead (N): vị trí lãnh đạo, dẫn đầu, người đóng vai trò chính / (V): dẫn đầu / (ADJ): người diễn chính (phim, màn trình diễn, …)

The N1 – N2 

=> chọn D 



9. The product presentation has been fully rehearsed, so it can be ------- any day next week.

A. film

B. filmed

C. films

D. to film

 

“The product presentation” (n): Bài thuyết trình sản phẩm → Không thể tự quay phim: “it can be” chia bị động ⇒ B

Rehearse (v): tập duyệt, luyện tập

 

10. The new logo is part of a comprehensive effort to ------- the brand's identity and appeal to younger consumers.

A. remind

B. refer

C. refresh

D. repeat



remind: nhắc nhở

refer: nhắc tới

refresh: làm mới

repeat: lặp lại

 

Xét nghĩa → C

 

Comprehensive (a): toàn diện

Brand's identity (n): nhận diện thương hiệu

Appeal (v): thu hút

Tạm dịch: Logo mới là một phần của sự nỗ lực toàn diện để làm mới nhận diện thương hiệu và thu hút những người tiêu dùng trẻ hơn. 

 


QUESTION 111 - 120

 

11. The latest sport utility vehicle from Bondon Automotive can carry eight people -------.

A. comfortable 

B. comfort 

C. comfortably 

D. comforting 



comfortable (a): thoải mái, dễ chịu

comfort (n): sự thoải mái

comfortably (adv): một cách thoải mái

comforting (a): an ủi, làm 

“The latest sport utility vehicle from Bondon Automotive” – S 

“can carry” – V

“eight people” – O 

S + V + O + ADV → Chọn C

Utility (n): tiện ích, hữu dụng

Utility vehicle (n): Xe chuyên dụng



12. ------- deciding to replace the food-service provider, the management team conducted a survey of all employees.

A. Before 

B. Unless 

C. Whether 

D. Except 

 

Before – S + V/Ving

Unless – S + V → Loại

Whether – S + V → Loại

Except – N/Ving

Xét nghĩa → Chọn  A

Conduct (v) = carry out = proceed: tiến hành

Tạm dịch: Trước khi thay đổi nhà cung cấp dịch vụ thực phẩm, đội ngũ quản lý đã tiến hành khảo sát tất cả nhân viên. 



13. Although Mr. Cho was ------- about transferring to the Houston office, he is now working there confidently and productively.

A. hesitate 

B. hesitant 

C. hesitation 

D. hesitated 

 

hesitate – V 

hesitant – ADJ 

hesitation – N 

hesitated – Ved 

Tobe + ADJ

Hesitant about sth: lưỡng lự về điều gì

Confidently (adv): 1 cách tự tin

Productively (adv): năng suất, hiệu quả

=> Chọn B 



14. The personnel office should be contacted about unpaid leave ------- supervisors cannot approve it.

A. as 

B. either

C. like

D. instead

 

as – S + V

either

like

instead

Sau chỗ trống là “supervisors cannot approve” – S + V → Chọn  A

Unpaid leave (n): nghỉ không lương >< paid leave

Tạm dịch: Phòng nhân sự nên được liên hệ  về việc nghỉ không lương người giám sát không thể phê duyệt. 




15. Yesterday the board voted to ------- with discussions about acquiring Atlasburg Financial.

A. proceed 

B. proceeded 

C. proceeding 

D. proceeds 

 

proceed – V 

proceeded – Ved 

proceeding – Ving 

proceeds – V số ít

To V_nguyên thể

Proceed with sth: tiến hành => Chọn A



16. Robles Corporation encourages employees to work toward a ------- goal, rather than pursuing individual interests.

A. common

B. regular

C. usual

D. plain

 

common: chung chung, phổ biến

regular: thường xuyên

usual: thông thường, thường

plain: đơn giản

 

Xét nghĩa → Chọn A 

 

Tạm dịch: Tập đoàn Robles khuyến khích nhân viên làm việc hướng đến mục tiêu chung thay vì theo đuổi lợi ích cá nhân. 

 


17. The ------- in the brochure are an accurate representation of what guests staying at the resort can expect to find.

A. image 

B. images 

C. imaged 

D. imaging 



image – N/V

images – N số nhiều

imaged - Ved

imaging – Ving 

The + N

“are” – V số nhiều → N số nhiều ⇒ Chọn B


Xem thêm kiến thức về danh từ trong video sau:

        

Hack não kiến thức danh từ 

 

18. Current employees interested in the new managerial position should ------- about the internal hiring process.

A. provide: cung cấp

B. inquire: điều tra, hỏi

C. evaluate: đánh giá

D. control: kiểm soát

 

provide: cung cấp

inquire: điều tra, hỏi

evaluate: đánh giá

control: kiểm soát

 

Xét nghĩa → Chọn B

Managerial (a): quản lý

Hiring process (n): quy trình tuyển dụng

Tạm dịch: Nhân viên hiện tại quan tâm đến vị trí quản lý mới nên hỏi về quy trình tuyển dụng nội bộ. 



19. Colleagues in the accounting department consider the matter closed and ------- cannot provide more input.

A. large

B. consequently 

C. very

D. anyone

 

large

consequently (adv): do đó, kết quả là – diễn tả 1 hệ quả

very

anyone

Đằng sau là V – “cannot provide” → Cần S or ADV 

→ Xét nghĩa → ADV bổ nghĩa cho “ cannot provide” ⇒ Chọn B

Accounting department (n): bộ phận kế toán

Tạm dịch: Đồng nghiệp trong phòng kế toán xem xét vấn đề đã kết thúc và do đó không thể cung cấp thêm thông tin. 



20. The CEO hopes that the consultant’s advice will ultimately ------- higher profits for the company.

A. yield

B. submit

C. invent: phát minh

D. resolve: giải quyết



yield: mang lại, sinh lợi (lợi nhuận, kết quả…)

submit: nộp 

invent: phát minh

resolve: giải quyết

 

Xét nghĩa ⇒ Chọn A

Consultant (n): tư vấn viên, nhà tư vấn

Ultimately (adv); cuối cùng

Tạm dịch: Giám đốc điều hành hy vọng rằng lời khuyên của tư vấn viên/nhà tư vấn cuối cùng sẽ mang lại lợi nhuận cao hơn cho công ty. 



QUESTION 121 - 130

 

21. A team of experts is reviewing the contract from a' financial ------- so please do not share it with the client yet.

A. perspective

B. belief

C. movement

D. proportion



perspective: khía cạnh, góc nhìn → from N/ADJ perspective: từ góc nhìn/khía cạnh

belief: niềm tin

movement: sự di chuyển, chuyển động

proportion: tỷ lệ

Xét nghĩa → Chọn A

Financial perspective (n): góc độ tài chính

Tạm dịch: Một nhóm chuyên gia đang xem xét hợp đồng từ góc độ/khía cạnh tài chính, nên vui lòng không chia sẻ nó với khách hàng. 



22. To prevent noise that is distracting to performers, the lobby gift shop is ------- open during performances.

A. almost

B. even

C. never

D. soon

 

  1. almost
  2. even
  3. never
  4. soon

Xét nghĩa → Chọn C

Distract (v): gây xao nhãng, mất tập trung

Lobby (n); hành lang, sảnh chờ

Tạm dịch: Để tránh tiếng ồn gây xao nhãng/làm mất tập trung những người biểu diễn, của hàng quà tặng ở hành lang/sảnh không bao giờ mở cửa trong suốt các buổi diễn. 



23. Zuper Brite lightbulbs ------- reduce energy consumption when compared with standard incandescent lightbulbs.

A. great 

B. greater 

C. greatest 

D. greatly 



great – ADJ 

greater – ADJ so sánh hơn

greatest – ADJ so sánh nhất

greatly – ADV 

ADV + V (reduce) ⇒ Chọn D


Xem thêm:

Tóm gọn kiến thức về tính từ trong 5 phút

Câu so sánh trong tiếng Anh

Cách sử dụng câu so sánh và phân động từ trong bài thi TOEIC

 

24. The airport’s proposed ------- project will include two remodeled terminals and an updated transportation system.

A. encouragement

B. modernization

C. assistant

D. importance

 

encouragement: sự động viên, khuyến khích

modernization: hiện đại hoá

assistant: trợ lý, phụ tá

importance: tầm quan trọng

 

Xét nghĩa ⇒ Chọn B

 

Remodel (v): cải tạo, tu sửa

Terminal (n): nhà ga

Transportation system (n): hệ thống giao trông

Tạm dịch: Dự án hiện đại hoá được đề xuất của sân bay sẽ bao gồm 2 nhà ga được cải tạo và 1 hệ thống giao thông được đổi mới



25. Market Research is the ------- of the company concerned with better understanding our clients’ needs.

A. divisional 

B. divisible 

C. division 

D. divide 

 

divisional (a): thuộc về bộ phận

divisible (a): có thể chia nhỏ hơn

division (a): sự phân chia, bộ phận

divide (v): phân chia

 

The N of ⇒ Chọn C

 

Market Research (n): nghiên cứu thị trường



26. Mr. Tanaka was so pleased by the quarterly performance report ------- he canceled the weekly updates.

A. in case

B. which

C. that 

D. seldom

 

in case

which

that 

seldom

Cấu trúc: S + tobe + so adj that + MĐ

Quarterly (a): hàng quý

=> Chọn C

Tạm dịch: Tanaka  hài lòng với báo cáo hiệu suất quý đến nỗi anh ấy huỷ bỏ hết các bản cập nhật hàng tuần. 



27. Quincycom’s price increase is justifiable ------- there is an improvement in the quality of the Internet service we receive.

A. whereas 

B. likewise 

C. because of 

D. only if

 

whereas → Loại vì phía trước phải có dấu phẩy 

likewise (adv): tương tự 

because of →  Loại vì Because of + N/Ving

only if: chỉ khi

Xét nghĩa → Chọn D

Justifiable (a): hợp lý, có cơ sở

Tạm dịch: Sự tăng giá của Quincycom là hợp lý chỉ khi có sự cải thiện về chất lượng dịch vụ Internet chúng ta nhận được. 



28. The chart attached to this e-mail presents a ------- of Vivasyco’s latest smartphone with a model from Eustace Tech.

A. comparison

B. pronouncement

C. guideline

D. publicity

 

comparison: sự so sánh

pronouncement: tuyên bố

guideline: hướng dẫn

publicity: sự công khai/sự quảng cáo

 

Xét nghĩa → Chọn A

 

Tạm dịch: Biểu đồ đính kèm trong email trình bày sự so sánh điện thoại thông minh mới nhất của Vivasyco với một mẫu của Eustace Tech



29. It is the catering director's ------- to inform the chef of the intended menu well in advance of the event.

A. obliged 

B. obligated 

C. obligatory 

D. obligation 

 

obliged (a): biết ơn/Ved

obligated (a): có nghĩa vụ, bắt buộc/Ved

obligatory (a): mang tính bắt buộc

obligation (n): nghĩa vụ

N1’s N2 – Sở hữu cách → Chọn D

 

In advance: Trước



30. Given her experience in health care, Ms. Chung is ------- well suited to manage the company’s wellness program.

A. formerly

B. expectantly

C. particularly

D. avoidably

 

formerly: trước đó

expectantly: một cách mong đợi, hy vọng

particularly: đặc biệt

avoidably: có thể tránh được

Xét nghĩa → Chọn C

Be suited: phù hợp

Wellness program (n): chương trình chăm sóc sức khỏe

 

Tạm dịch: Dựa trên kinh nghiệm chăm sóc sức khỏe, bà Chung đặc biệt phù hợp để quản lý chương trình chăm sóc sức khoẻ của công ty. 

 

Trên đây là giải thích đáp án và hướng dẫn phương pháp giải tối ưu tốc độ cho đề ETS 2023 Test 2 Part 5, Athena hy vọng sẽ có ích đối với các sĩ tử. Để chuẩn bị tốt hơn cho kì thi TOEIC, các bạn có thể tham khảo thêm thông tin về khoá TOEIC 0-500+ tại Anh ngữ Athena: TẠI ĐÂY

 

Khoá TOEIC 0-500+ dành cho người mất gốc tại Anh ngữ Athena 

Lịch khai giảng Facebook Hotline 0983.662.216 Các khóa học Đăng ký tư vấn