ETS 2024 Test 3 Part 5 - Đáp án và giải thích chi tiết

ETS 2024 Test 3 Part 5 - Đáp án và giải thích chi tiết

Giải chi tiết cho đề ETS 2024 Test 3 Reading Part 5 kèm phân tích lời giải chi tiết để các sĩ tử TOEIC có thể loại trừ các phương án sai, nhận diện các phương án nhiễu. Thực hành nhuần nhuyễn bộ đề ETS TOEIC 2024 này có thể giúp bạn chinh phục được kì thi TOEIC thực tế thật thành công.

 

Đáp án ETS 2024 - Part 5 Test 3

101 C

106 D

111 B

116 C

121 D

126 A

102 B

107 C

112 C

117 B

122 D

127 D

103 D

108 C

113 D

118 D

123 C 128 A

104 C

109 D

114 D

119 B

124 B 129 B

105 B

110 A

115 D

120 D

125 D 130 D

Giải thích chi tiết ETS 2024 - Part 5 Test 3

101. _____  your order is being processed, please call customer service with any questions.
  1. Still
  2. Either
  3. While
  4. Also

Giải thích:

  1. Still
  2. Either
  3. While
  4. Also
  1. Vẫn còn [adv + N/N.phr]
  2. Hoặc [adv + N/N.phr]
  3. Trong khi [conjunction + Clause]
  4. Ngoài ra [adv + N/N.phr]

 Sau chỗ trống là 1 mệnh đề 

→ Cần liên từ

Tạm dịch: Trong khi đơn hàng của bạn đang được xử lý, vui lòng gọi cho bộ phận dịch vụ khách hàng nếu có bất kỳ câu hỏi nào.

102. ABC Truck Supplies has the _____ selection of mufflers in the state.

  1. natural
  2. widest
  3. overall
  4. positive

Giải thích:

  1. natural
  2. widest
  3. overall
  4. positive
  1. thuộc tự nhiên
  2. rộng nhất 
  3. tổng thể
  4. tích cực

Tạm dịch: ABC Truck Supplies có nhiều lựa chọn về bộ giảm thanh nhất trong tiểu bang.

103. Sharswood Landscaping has received dozens of five-star _____ for its work.

  1. reviews
  2. reviewer
  3. reviewed
  4. reviewing

Giải thích:

  1. reviews
  2. reviewer
  3. reviewed
  4. reviewing
  1. [n, v] đánh giá, sự xem xét
  2. [n] người đánh giá
  3. hình thức thêm đuôi -ed của động từ  
  4. hình thức thêm đuôi -ingcủa động từ

Sau giới từ “of” + N/ N.phr

Adj + N = N.phr

five-star (tính từ ghép) năm sao

→ Cần 1 danh từ 

Tạm dịch: Sharswood Landscaping đã nhận được hàng chục đánh giá năm sao cho công việc của mình.

104. Dr. Cho will visit the Teledarr Lab during the annual open house, since ---------- may not have another chance to see it.

  1. hers
  2. she
  3. her
  4. herself

Giải thích:

  1. hers
  2. she
  3. her
  4. herself
  1. ĐTSH 
  2. ĐTNX đóng vai trò chủ ngữ
  3. ĐTNX đóng vai trò tân ngữ/ TTSH (+ N)
  4. ĐTPT

Since + Clause

Chỗ trống đứng ngay trước động từ chính của mệnh đề + Câu chưa có chủ ngữ

→ Cần 1 ĐTNX đóng vai trò chủ ngữ 

Tạm dịch: Tiến sĩ Cho sẽ đến thăm Phòng thí nghiệm Teledarr trong buổi khai mạc hàng năm vì cô ấy có thể không có cơ hội khác để thấy nó.

105. Dorn Department Store decided to ---------- its already large selection of housewares.

  1. create
  2. enforce
  3. apply
  4. expand

Giải thích:

  1. create
  2. enforce
  3. apply
  4. expand
  1. tạo
  2. thi hành, ép buộc
  3. áp dụng
  4. mở rộng

Tạm dịch: Cửa hàng bách hóa Dorn quyết định mở rộng phạm vi lựa chọn đồ gia dụng vốn đã rất phong phú của mình.

106. We ---------- that you bring a portfolio of work samples to the interview.

  1. was asking
  2. having asked
  3. ask
  4. asks

Giải thích:

  1. was asking
  2. having asked
  3. ask
  4. asks
  1. QKTD
  2. having + VpII
  3. ĐT nguyên mẫu
  4. ĐT thêm -s

Chủ ngữ “we” + ĐT chia ở hình thức số nhiều

→ Loại đáp án A và D

Câu chưa có động từ chính   

→ Chọn đáp án C

Tạm dịch: Chúng tôi yêu cầu bạn mang theo danh mục sản phẩm mẫu đến buổi phỏng vấn.

107. Members of the Bold Stone Farm Store receive ---------- discounts on all purchases.

  1. depth
  2. deepen
  3. deep
  4. deeply

Giải thích:

  1. depth
  2. deepen
  3. deep
  4. deeply
  1. [n] độ sâu
  2. [v] đào sâu
  3. [a] sâu
  4. [adv] sâu sắc

receive + O

Tân ngữ là cụm danh từ

adj + N = N.phr

discount [n]tiền được bớt, giảm giá

Tạm dịch: Các thành viên của Bold Stone Farm Store được giảm giá sâu khi mua hàng.

108. If your plans change, please contact us at least 24 hours before the time of your ----------

  1. reserved
  2. reservation
  3. reservable
  4. reserve

Giải thích:

  1. reserved
  2. reservation
  3. reservable
  4. reserve
  1. hình thức thêm đuôi -ed của động từ 
  2. [n] đặt chỗ
  3. [a] có thể đặt trước
  4. [n, v] đặt trước, dự trữ

Chỗ trống đứng sau TTSH

TTSH + N

Tạm dịch: Nếu kế hoạch của bạn thay đổi, vui lòng liên hệ với chúng tôi ít nhất 24 giờ trước thời điểm đặt chỗ.

109. Hold the tomato seedling gently by the stem in order to avoid harming ---------- roots.

  1. its
  2. at
  3. that
  4. in

Giải thích:

  1. its
  2. at
  3. that
  4. in
  1. TTSH 
  2. [pre] tại
  3. [pre] trong

TTSH + N

→ Cần tính từ 

Tạm dịch: Giữ cây cà chua nhẹ nhàng bằng thân cây để tránh làm tổn thương rễ của nó.

 

Lịch khai giảng Facebook Hotline 0983.662.216 Các khóa học Đăng ký tư vấn