ETS 2023 Test 5 Part 5 - Đáp án và giải thích chi tiết
Giải chi tiết cho đề ETS 2023 Test 5 Reading Part 5 kèm phân tích lời giải chi tiết để các sĩ tử TOEIC có thể loại trừ các phương án sai, nhận diện các phương án nhiễu. Thực hành nhuần nhuyễn bộ đề ETS TOEIC 2023 này có thể giúp bạn chinh phục được kì thi TOEIC thực tế thật thành công.
Đáp án ETS 2023 - Part 5 Test 5
101 A | 106 B | 111 C | 116 C | 121 C | 126 C |
102 A | 107 B | 112 D | 117 C | 122 B | 127 D |
103 C | 108 A | 113 C | 118 D | 123 A | 128 B |
104 C | 109 A | 114 D | 119 B | 124 D | 129 B |
105 A | 110 A | 115 A | 120 D | 125 B | 130 D |
Giải thích chi tiết ETS 2023 - Part 5 Test 5
101. Pering Township ------enough money to build a new library next year. A. raised: quyên gópB. convinced: thuyết phục (convince sb to do sth) C. observed: quan sát D. tackled: giải quyết (Tackle + sb about/over sth: nói với ai về (một vấn đề khó khăn)) |
Xét nghĩa → A
Township (n): thị trấn, thành phố nhỏ
Enough + N to do sth
Tạm dịch: Thị trấn Pering đã quyên góp đủ tiền để xây 1 thư viện mới vào năm sau.
102. ------ ground floor cafe is popular with building residents. A. OurB. Ourselves C. Ours D. Us |
TTSH + N
Ground floor café: Café tầng trệt
Be popular with sb: phổ biến, được ưa chuộng, yêu thích
Tạm dịch: Quán café tầng trệt của chúng tôi được cư dân tòa nhà ưa chuộng.
103. The additional training will help you become more ------ with RNV Laboratory's procedures. A. primary: chínhB. brief: ngắn gọn C. familiar: quen D. deep: sâu |
Be familiar with sth/someone: quen thuộc, biết rõ
Xét nghĩa → C
Laboratory (n): phòng thí nghiệm
Procedure (n): quy trình
Tạm dịch: Khoá đào tạo bổ sung sẽ giúp bạn trở nên quen thuộc hơn với các quy trình của phòng thí nghiệm RNV.
104. Reviews of employee performance are conducted ------ a quarterly basis. |
“Basis” đi với giới từ “on” → C
Conduct (v) = manage = operate = handle: quản lý/ = carry out: thực hiện
Quarterly (a; adv): hàng quý, 3 tháng 1 lần
Basis (n): nền tảng, cơ sở
On a quarterly basis: theo quý
Tạm dịch: Đánh giá hiệu suất của nhân viên được thực hiện hàng quý/theo quý.
105. Concert venues routinely record------ to evaluate the success of their marketing campaigns. |
V + N/ADV
→ Cần 1 N đóng vai trò làm O cho V – record
Venue (n): địa điểm
Routinely (adv) thường xuyên
Evaluate (v) đánh giá, định giá
Campaign (n): chiến dịch
Tạm dịch: Các địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc thường xuyên ghi lại số người tham dự để đánh giá sụ thành công các chiến dịch của họ.
106. The new contract must be signed and returned ------ any work can begin. |
Cả 2 MĐ đều chia ở thì Hiện tại đơn → Câu điều kiện loại 1
Xét nghĩa → A
Tạm dịch: Hợp đồng mới phải được ký kết và trả lại trước khi mọi công việc có thể bắt đầu.
107. The park’s maps ------ the difficulty level of each hiking trail. |
Thiếu V chính
“The park’s maps” – N số nhiều → B
Tạm dịch: Các bản đồ công viên giải thích về mức độ khó của mỗi đường mòn đi bộ đường dài.
108. Braley's Deli prides itself on its fresh ingredients and ------ customer service. |
Xét nghĩa → A
Tạm dịch: Barley Deli tự hào về nguyên liệu tươi ngon và dịch vụ khách hàng nhanh chóng của họ.
109. The next technology coordination team meeting will be held ------ teleconference at 3:00 P.M. tomorrow. A. by |
Xét nghĩa → A
Coordination (n): điều phối, phối hợp
Teleconference (n): hội nghị qua điện thoại, hội nghị từ xa
Tạm dịch: Buổi họp nhóm về điều phối công nghệ sẽ được tổ chức qua hội nghị từ xa lúc 3h chiều ngày mai.
110. Weiss Landscaping has a ------ grasp on its client base because of its excellent customer service. |
A + ADJ + N
Grasp (n): sự nắm được, hiểu thấu; quyền lực
Tạm dịch: Weiss Landscaping nắm vững cơ sở khách hàng nhờ dịch vụ khách hàng xuất sắc của họ.
111. We add funds to our savings account ------ we can to ensure we have money on hand for unexpected expenses. |
Xét nghĩa → C
Fund (n): tiền, quỹ
Savings account: tài khoản tiết kiệm
Expense (n): chi phí
Unexpected expense: chi phí phát sinh
Tạm dịch: Chúng tôi gửi tiền vào tài khoản tiết kiệm bất cứ khi nào chúng tôi có thể đảm bảo có tiền trong tay cho các chi phí phát sinh.
112. Last year’s model of Rulster’s electric vehicle ------ at a significant discount. A. offers |
Chia bị động. Mẫu xe điện không thể tự giảm giá
Significant (a): quan trọng, đáng kể
Electric vehicle (n): xe điện
Tạm dịch: Mẫu xe điện Rulster năm ngoái đang được giảm giá đáng kể.
113. Freight trains are Choman Transport’s ------ method of shipping materials if time is not an important factor. A. valuable: có giá trị lớn, đáng giá, quan trọn |
Xét nghĩa → C
Freight train: tàu chở hàng
Important factor: yếu tố quan trọng
Tạm dịch: Tàu chở hàng là phương thức chở vật liệu ưu tiên của Vận chuyển Choman nếu thời gian không phải là yếu tố quan trọng.
114. In order to respond to customer concerns, the sales department has collected all the ------ that has been sent. A. correspond (v) – correspond with sth: phù hợp, tương ứng với |
The + N
N đóng vai trò làm O
Tạm dịch: Để phản hồi thắc mắc của khách hàng, bộ phận bán hàng đã thu thập tất cả thư từ đã được gửi đi.
115. Festival officials stored items that were left behind after the event until they could determine ------ owned them. |
Xét nghĩa → Đại từ chủ ngữ chỉ người
Determine (v) xác định; quyết tâm (/dɪˈtɝː.mɪn/)
Tạm dịch: Các đơn vị tổ chức lễ hội đã cất giữ đồ vật bị bỏ quên sau sự kiện cho đến khi họ xác định được ai sở hữu chúng.
116. Even though there were problems with traffic last year, officials have again ------ to hold the parade in the city center. A. updated: nâng cấp, cập nhật |
Xét nghĩa → C
Parade (n): cuộc diễu hành
Tạm dịch: Mặc dù gặp vấn đề với giao thông năm ngoái, các quan chức vẫn lần nữa quyết định tổ chức cuộc diễu hành ở trung tâm thành phố.
117. We will make arrangements for Ms. Tanaka’s ------ once we finalize the schedule for her tour of our corporate headquarters. A. arrive – V |
Sở hữu cách: N1’s N2 – Ms. Tanaka’s + N
Make arrangements: sắp xếp
Finalize (v): hoàn thiện
Corporate headquarters: trụ sở công ty
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ sắp xếp cho bà Tanaka đến một khi hoàn thiện lịch trình cho chuyến tham quan trụ sở công ty của cô ấy
118. Given the benefits it will provide, members of the community were ------ excited about the proposal for a new shopping center. A. responsibly: có trách nhiệm |
Xét nghĩa → D
Tạm dịch: Với những lợi ích mà nó mang lại, dễ hiểu khi các thành viên trong cộng đồng hào hứng với bản đề xuất vê một trung tâm mua sắm mới.
119. Ultra Star Construction gained ------ savings by purchasing materials from different suppliers. |
ADJ + N
Savings (n): tiền tiết kiệm
Supplier (n): nhà cung cấp
Tạm dịch: Xây dựng Ultra Star đã tiết kiệm được đáng kể bằng cách mua vật liệu từ các nhà cung cấp khác nhau.
120. Research project managers at Envira Hospital often hire external ------ with extensive experience in their fields. A. patients: bệnh nhân |
Xét nghĩa → D
External (a): bên ngoài
Extensive (a): rộng
Tạm dịch: Các nhà quản lý dự án nghiên cứu tại bệnh viện Envira thường thuê tư vấn viên bên ngoài có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực của họ.
121. Ms. Kwan reported that she had ------ finished with her report pending receipt of final client reviews. |
Xét nghĩa → C→thì quá khứ hoàn thành
pending (a): chưa giải quyết/(prep): trong khi chờ, cho tới khi
receipt (n): biên lai; sự nhận được
Tạm dịch: Cô Kwan báo cáo rằng cô ấy gần như đã hoàn thành báo cáo của mình trong khi chờ nhận được đánh giá cuối cùng của khách hàng.
122. Based on sales reports from the past three months, the ------ seems to be that our newest products are gaining popularity. |
Xét nghĩa → B
Sales report: báo cáo bán hàng
Gain (v): thu được, giành được
Popularity (n): sự phổ biến, tính đại chúng
Tạm dịch: Dựa trên báo cáo bán hàng trong 3 tháng qua, xu hướng có vẻ như là những sản phẩm mới nhất của chúng tôi đang trở nên phổ biến.
123. Newport Hills Property Developers are hiring ------ contractors to build a state-of-the-art water filtration system. |
ADJ + N
Phân từ – Ved đóng vai trò làm ADJ
Property (n): tài sản, bất động sản
Developer (n): nhà phát triển
Contractor (n): nhà thầu
State-of-the-art (a): tiên tiến, tối tân, hiện đại (= modern = advanced = up-to-date = new)
Water filtration system: hệ thống lọc nước
Tạm dịch: Các nhà phát triển bất động sản Newport Hills đang thuê các nhà thầu đủ năng lực để xây dựng hệ thống lọc nước hiện đại.
124. ------ to Alpine Climber magazine include Karl Saenz and Holli Bergits, two of Europe's best photographers. A. Buyers: người mua |
Xét nghĩa → D
Tạm dịch: Những người đóng góp cho tạp chí Alpine Climber gồm Karl Saenz và Holli Bergits, 2 nhiếp ảnh gia giỏi nhất Châu Âu.
125. Notes on the ------ of the merger of LN Bank and East Way Bank will be included in the meeting minutes. |
The + N
Merger (n): sự sáp nhập
Meeting minutes: biên bản họp (the minutes: biên bản)
Tạm dịch: Những lưu ý về nguồn tài chính cho việc sáp nhập LN Bank và East Way sẽ được đưa vào biên bản cuộc họp.
126. Ms. Ahmad asked that we complete our assignments ------ so that she can include them in her monthly budget report today. |
S + V + O + ADV
Budget report: báo cáo ngân sách
Tạm dịch: Ahmad yêu cầu chúng ta hoàn thành nhiệm vụ nhanh chóng để cô ấy đưa chúng vào ngân sách hàng tháng của mình hôm nay.
127. The new operations manager was surprised that the directors wanted cost estimates even for minor tasks ------ labeling. |
Xét nghĩa → D
Operations manager: quản lý vận hành
Cost estimates: ước tính/dự toán chi phí
Minor (a): không quan trọng, thứ yếu
Tạm dịch: Quản lý vận hành mới ngạc nhiên khi giám đốc muốn dự toán chi phí ngay cả với nhiệm vụ nhỏ như ghi nhãn mác.
128. After additional research, Mr. Haines has ------ his report on the prevalence of migratory birds in the region. A. estimated: đánh giá, ước lượng |
Xét nghĩa → B
Prevalence (n): sự phổ biến, thịnh hành
Migratory bird: chim di trú
Tạm dịch: Sau nghiên cứu bổ sung, ông Haines đã sửa lại báo cáo của ông về sự phổ biến của chim di trú trong khu vực.
129. According to the publisher, Clark Lee’s book is selling well ------ a few recent negative reviews. |
Loại trừ + xét nghĩa → B
Publisher (n): nhà xuất bản
Negative (a): tiêu cực
Tạm dịch: Theo nhà xuất bản, cuốn sách của Clark Lee bán rất dạy dù có 1 vài đánh giá tiêu cực gần đây.
130. Employees in the Kano Insurance personnel department must be able to analyze every application ------. |
S + V + O + ADV
Analyze (v): phân tích
Application (n): đơn xin việc
Tạm dịch: Nhân viên ở bộ phận nhân sự của Bảo hiểm Kand phải có khả năng phân tích đơn xin việc một cách khách quan.
Bạn bị mất gốc tiếng Anh đã lâu? Bạn ôn thi TOEIC, luyện thi TOEIC rất chăm chỉ nhưng chưa hiệu quả? Tham khảo ngay lộ trình học TOEIC 500+ tinh gọn chỉ từ 3 tháng - chinh phục mọi mục tiêu TOEIC từ con số 0 tại Athena với chi phí cực "hời".
Khoá TOEIC 0-500+ dành cho người mất gốc
Tham khảo thêm:
ETS 2023 Part 5 Test 3: Giải chi tiết & đáp án
ETS 2023 Part 5 Test 4: Giải chi tiết & đáp án