ETS 2024 Test 2 Part 5 - Đáp án và giải thích chi tiết
Giải chi tiết cho đề ETS 2024 Test 2 Reading Part 5 kèm phân tích lời giải chi tiết để các sĩ tử TOEIC có thể loại trừ các phương án sai, nhận diện các phương án nhiễu. Thực hành nhuần nhuyễn bộ đề ETS TOEIC 2024 này có thể giúp bạn chinh phục được kì thi TOEIC thực tế thật thành công.
Đáp án ETS 2024 - Part 5 Test 2
101 C | 106 A | 111 A | 116 A | 121 C | 126 B |
102 C | 107 C | 112 D | 117 A | 122 A | 127 D |
103 A | 108 D | 113 C | 118 B | 123 A | 128 D |
104 B | 109 C | 114 A | 119 B | 124 C | 129 B |
105 D | 110 D | 115 C | 120 D | 125 B | 130 B |
Giải thích chi tiết ETS 2024 - Part 5 Test 2
101. Before operating your handheld device, please ---------- the enclosed cable to charge it. (A) plan (B) remain (C) use (D) finish |
Giải thích:
(A) plan (B) remain (C) use (D) finish | (A) lên kế hoạch (B) vẫn còn (C) sử dụng (D) kết thúc, hoàn thành |
Tạm dịch: Trước khi vận hành thiết bị cầm tay, vui lòng sử dụng cáp đính kèm để sạc nó.
102. Safiles new external hard drive can ---------- store up to one terabyte of data. (A) secure (B) security (C) securely (D) secured |
Giải thích:
(A) secure (B) security (C) securely (D) secured | (a, v) yên tâm/ bảo vệ (n) sự an ninh, vật đảm bảo (adv) một cách an toàn : hình thức thêm đuôi -ed của động từ |
Chỗ trống đứng sau động từ khuyết thiếu và ngay trước động từ thường của câu
→ Cần 1 trạng từ bổ sung ý nghĩa cho động từ
Tạm dịch: Ổ cứng bên ngoài (ổ cứng rời) mới của Safiles có thể lưu trữ tới 1T dữ liệu một cách an toàn.
103. Mr. Peterson will travel ---------- the Tokyo office for the annual meeting. (A) to (B) through (C) in (D) over |
Giải thích:
(A) to (B) through (C) in (D) over | (A) đến (B) thông qua (C) trong (D) kết thúc |
Tạm dịch: Ông Peterson sẽ đi du lịch tới văn phòng ở Tokyo cho cuộc họp hàng năm.
104. Yong-Soo Cosmetics will not charge for items on backorder until ---------- have left our warehouse. (A)them (B) they (C) themselves (D) their |
Giải thích:
(A) them (B) they (C) themselves (D) their | : ĐTNX đóng vai trò tân ngữ : ĐTNX đóng vai trò chủ ngữ : ĐTPT : TTSH (Thường + N/ N.Phr) |
Until + Mệnh đề
Chỗ trống đứng ngay trước động từ chính + Mệnh đề chưa có chủ ngữ
→ Cần 1 ĐT có thể đóng vai trò chủ ngữ
Tạm dịch: Mỹ phẩm Yong-Soo sẽ không tính phí cho những đơn hàng dự trữ cho tới khi chúng rời khỏi nhà kho của chúng tôi.
105. Our premium day tour takes visitors to historic sites ---------- the Aprico River. (A) onto (B) since (C) inside (D) along |
Giải thích:
(A) onto (B) since (C) inside (D) along | (A) lên (B) kể từ khi (C) bên trong (D) cùng, dọc theo |
Tạm dịch: Tour ban ngày cao cấp của chúng tôi sẽ đưa du khách tới những địa điểm lịch sử dọc theo sông Aprico.
106. Eighty percent of drivers surveyed said they would consider buying a vehicle that runs on ----------. (A) electricity (B) electrically (C) electricians (D) electrify |
Giải thích:
(A) electricity (B) electrically (C) electricians (D) electrify | (n) điện, điện lực (adv) bằng điện (n) thợ điện (v) cho nhiễm điện, (nghĩa bóng) làm giật nảy người |
Giới từ on + N
Dựa vào nghĩa
Tạm dịch: 80% lái xe được khảo sát nói rằng họ sẽ xem xét mua một phương tiện chạy bằng điện.
107. Xinzhe Zu has ---------- Petrin Engineering as the vice president of operations. (A) attached (B) resigned (C) joined (D) combined |
Giải thích:
(A) attached (B) resigned (C) joined (D) combined | (A) đính kèm (B) từ chức (C) tham gia, gia nhập (D) kết hợp |
Tạm dịch: Xinzhe Zu đã gia nhập công ty Petrin Engineering với vị trí phó chủ tịch (phụ trách) vận hành.
108. Next month, Barder House Books will be holding ---------- third authors hour in Cleveland. (A) it (B) itself (C) its own (D) its |
Giải thích:
(A) it (B) itself (C) its own (D) its | : ĐTNX đóng vai trò chủ ngữ, tân ngữ : ĐTPT [on one’s own = by …self] : TTSH |
Chỗ trống đứng sau động từ, đóng vai trò tân ngữ
TTSH + N = N.phr đóng vai trò tân ngữ
Tạm dịch: Tháng sau, Barder House Books sẽ tổ chức buổi gặp gỡ tác giả lần thứ 3 tại Cleveland.
109. Chesters Tiles ---------- expanded to a second location in Turnington. (A) severely (B) usually (C) recently (D) exactly |
Giải thích:
(A) severely (B) usually (C) recently (D) exactly | (A) nghiêm khắc (B) thường (C) gần đây (D) chính xác |
Tạm dịch: Công ty Chester's Tiles gần đây đã mở rộng tới địa điểm thứ hai tại Turnington.
110. Tabrinos has ---------- increased the number of almonds in the Nut Medley snack pack. (A) significant (B) significance (C) signifies (D) significantly |
Giải thích:
(A) significant (B) significance (C) signifies (D) significantly | (a) quan trọng, đáng kể (n) sự quan trọng, sự đáng kể, ý nghĩa (v) hình thức thêm -s của động từ [có tầm quan trọng, biểu hiện] (adv) một cách đáng kể |
Chỗ trống đứng giữa trợ động từ và động từ chính
→ Cần 1 trạng từ bổ sung ý nghĩa cho động từ chính
Tạm dịch: Tabrino's đã gia tăng đáng kể số lượng hạnh nhân trong gói snack Nut Medley.
111. ---------- she travels, Jacintha Flores collects samples of local fabrics and patterns. (A) Wherever (B) In addition to (C) Either (D) In contrast to |
Giải thích:
(A) Wherever (B) In addition to (C) Either (D) In contrast to | (A) Bất cứ nơi nào (B) Ngoài ra, thêm vào đó (C) Hoặc là (D) Ngược lại với |
Tạm dịch: Bất kì đâu cô ấy du lịch đến, Jacintha Flores chọn những mẫu thử của vải & khuôn/hoa văn của địa phương.
112. Most picture ---------- at Glowing Photo Lab go on sale at 3:00 P.M. today. (A) framer (B) framing (C) framed (D) frames |
Giải thích:
(A) framer (B) framing (C) framed (D) frames | : hình thức thêm đuôi -ing của động từ : hình thức thêm đuôi -ed của động từ : hình thức thêm đuôi -s của động từ/ danh từ frame [n, v]cấu trúc, khung; dàn xếp, bố trí |
Most + danh từ số nhiều
Picture + N = N.Phr
Tạm dịch: Hầu hết các khung ảnh tại Glowing Photo Lab đang được bán lúc 3:00 P.M. hôm nay.
113. All students in the business management class hold ---------- college degrees. (A) late (B) developed (C) advanced (D) elated |
Giải thích:
(A) late (B) developed (C) advanced (D) elated | (A) muộn (B) phát triển (C) nâng cao (D) phấn khởi |
Tạm dịch: Tất cả những học sinh trong lớp quản trị kinh doanh đều có bằng đào tạo sau đại học (tiến sĩ/thạc sĩ).
114. We hired Noah Wan of Shengyao Accounting Ltd ---------- our company's financial assets. (A) to evaluate (B) to be evaluated (C) will be evaluated (D) evaluate |
Giải thích:
(A) to evaluate (B) to be evaluated (C) will be evaluated (D) evaluate | : động từ nguyên thể có to : hình thức bị động : thì tương lai, thể bị động [v] định giá; đánh giá |
Câu đã có động từ chính → Loại hình thức động từ chính
Câu ở thể chủ động
Tạm dịch: Chúng tôi thuê Noah Wan của Công ty TNHH Kế toán Shengyao để đánh giá những tài sản tài chính của công ty chúng tôi.
115. Ms. Charisse is taking on a new account ---------- she finishes the Morrison project. (A) with (B) going (C) after (D) between |
Giải thích:
(A) with (B) going (C) after (D) between | (A) với (B) đi (C) sau (D) giữa |
Cần liên từ nối 2 mệnh đề
Giới từ + N/ N.phr
Tạm dịch: Cô Charisse sẽ đảm nhận một tài khoản mới sau khi hoàn thành dự án Morrison.
116. Cormet Motors profits are ---------- this year than last year. (A) higher (B) high (C) highly (D) highest |
Giải thích:
(A) higher (B) high (C) highly (D) highest | : hình thức so sánh hơn của tính từ (a) cao (adv) rất, hết sức, ở mức độ cao : hình thức so sánh hơn nhất của tính từ |
“than” - Dấu hiệu nhận biết hình thức so sánh hơn
Tạm dịch: Lợi nhuận của công ty Cormet Motor năm nay cao hơn năm ngoái.
117. In its ---------- advertising campaign, Jaymor Tools demonstrates how reliable its products are. (A) current (B) relative (C) spacious (D) collected |
Giải thích:
(A) current (B) relative (C) spacious (D) collected | (A) hiện tại (B) có liên quan, tương đối (C) rộng rãi (D) thu thập |
Tạm dịch: Trong chiến dịch quảng cáo hiện tại, Jaymor Tools đã chứng minh những sản phẩm của nó đáng tin cậy tới mức nào.
118. Remember to submit receipts for reimbursement ---------- returning from a business trip. (A) such as (B) when (C) then (D) within |
Giải thích:
(A) such as (B) when (C) then (D) within | (A) chẳng hạn như (B) khi (C) sau đó (D) trong vòng |
Tạm dịch: Hãy nhớ nộp những hóa đơn cho việc bồi hoàn khi trở về từ chuyến công tác.
119. Patrons will be able to access Westside Librarys ---------- acquired collection of books on Tuesday. (A) instantly (B) newly (C) early (D) naturally |
Giải thích:
(A) instantly (B) newly (C) early (D) naturally | (A) ngay lập tức (B) mới (C) sớm (D) một cách tự nhiên |
Tạm dịch: Những vị khách sẽ có thể truy cập bộ sưu tập sách mới nhất của thư viện Westside vào thứ 3.
120. Please ---------- any questions about time sheets to Tabitha Jones in the payroll department. (A) direction (B) directive (C) directed (D) direct |
Giải thích:
(A) direction (B) directive (C) directed (D) direct | (n) sự điều khiển, lời chỉ dẫn (a, n) chỉ huy; chi phối : hình thức thêm đuôi -ing của động từ (a, v) hướng vào; trực tiếp |
Please + V nguyên thể không to: Câu cầu khiến
Tạm dịch: Vui lòng gửi bất kỳ câu hỏi nào về bảng chấm công cho Tabitha Jones ở bộ phận lương.
121. Before signing a delivery ----------, be sure to double-check that all the items ordered are in the shipment. (A) decision (B) announcement (C) receipt (D) limit |
Giải thích:
(A) decision (B) announcement (C) receipt (D) limit | (A) quyết định (B) thông báo (C) biên lai (D) giới hạn |
Tạm dịch: Trước khi ký một hóa đơn vận chuyển, hãy chắc chắn phải kiểm tra 2 lần rằng tất cả những mặt hàng trong đơn đặt có trong gói hàng.
122. Funds have been added to the budget for expenses ---------- with the new building. (A) associated (B) association (C) associate (D) associates |
Giải thích:
(A) associated (B) association (C) associate (D) associates | : hình thức thêm đuôi -ed của động từ (n) sự kết hợp, hội, công ty (a, n, v) phụ, phó; đồng minh; kết giao : hình thức thêm đuôi -s của động từ/ danh từ |
Rút gọn mệnh đề quan hệ bằng cách dùng V-ed
Chúng ta có thể rút gọn theo cách V3 trong trường hợp động từ của mệnh đề quan hệ đang ở thể bị động.
Để rút gọn mệnh đề quan hệ, ta lược bỏ đại từ quan hệ và lược bỏ trợ động từ to be, sau đó giữ nguyên động từ chính ở dạng VpII.
Tạm dịch: Tiền quỹ đã được thêm vào ngân sách cho những chi phí mà liên quan tới tòa nhà mới.
123. Ms. Bernard ---------- that a deadline was approaching, so she requested some assistance. (A) noticed (B) obscured (C) withdrew (D) appeared |
Giải thích:
(A) noticed (B) obscured (C) withdrew (D) appeared | (A) nhận thấy (B) bị che khuất (C) đã rút lui (D) xuất hiện |
Tạm dịch: Cô Bernard để ý rằng một deadline đã tới gần, do đó cô yêu cầu một vài sự trợ giúp.
124. Mr. Moscowitz is ---------- that Dr. Tanaka will agree to present the keynote speech at this year's conference. (A) hopes (B) hoped (C) hopeful (D) hopefully |
Giải thích:
(A) hopes (B) hoped (C) hopeful (D) hopefully | : hình thức thêm đuôi -s của danh từ/ động từ : hình thức thêm đuôi -ed của động từ (a) đầy hứa hẹn, có triển vọng (adv) một cách đầy hy vọng, hy vọng rằng |
Tobe + Adj
Tạm dịch: Ông Moscowitz đang hy vọng rằng Dr. Tanaka sẽ đồng ý để thuyết trình bài phát biểu tại hội nghị năm nay.
125. Two Australian companies are developing new smartphones, but it is unclear ---------- phone will become available first. (A) if (B) which (C) before (D) because |
Giải thích:
(A) if (B) which (C) before (D) because | (A) nếu (B) cái nào, cái mà (C) trước đây (D) bởi vì |
Tạm dịch: Hai công ty Australia đang phát triển điện thoại thông minh mới, nhưng chưa biết được cái nào sẽ có sẵn trước.
126. Corners Gym offers its members a free lesson in how to use ---------- properly. (A) weighs (B) weights (C) weighty (D) weighed |
Giải thích:
(A) weighs (B) weights (C) weighty (D) weighed | (v) : hình thức thêm đuôi -s của động từ [cân, cân nhắc] (n, v) sức nặng, làm nặng thêm (a) nặng nề, có ảnh hưởng lớn (v) : hình thức thêm đuôi -ed của động từ |
Động từ + O
N đóng vai trò tân ngữ
Tạm dịch: Corners Gym cung cấp cho những thành viên của họ một bài học miễn phí về cách sử dụng tạ đúng cách.
127. ---------- the rules, overnight parking is not permitted at the clubhouse facility. (A) Prior to (B) Except for (C) Instead of (D) According to |
Giải thích:
(A) Prior to (B) Except for (C) Instead of (D) According to | (A) Trước (B) Ngoại trừ |