YBM Vol 3 | Test 2 | Part 5 - Đáp án và giải thích chi tiết

YBM Vol 3 | Test 2 | Part 5 - Đáp án và giải thích chi tiết

Giải chi tiết cho Test 2 Part 5 trong bộ đề YBM Vol 3 kèm phân tích lời giải chi tiết để các sĩ tử TOEIC có thể loại trừ các phương án sai, nhận diện các phương án nhiễu. Bạn có thể tham khảo bộ đề YBM 2 FULL GIẢI+ĐÁP ÁN mà Athena đã tổng hợp để có thể chinh phục được kì thi TOEIC thực tế thật thành công nhé!

 Đáp án YBM Vol 3 | Test 2 | Part 5

Đáp án YBM Vol 3 | Test 2 | Part 5 

101 D

106 A

111 D

116 A

121 B

126 A

102 C

107 D

112 B

117 D

122 C

127 A

103 A

108 B

113 A

118 D

123 D 128 D

104 C

109 A

114 B

119 B

124 A 129 B

105 B

110 C

115 D

120 C

125 C 130 C

 

Giải thích chi tiết YBM Vol 3 | Test 2 | Part 5

101. Authorities ---------- a warning to drivers about poor road conditions caused by the recent storm.

(A) is issuing
(B) was issued
(C) will be issued
(D) have issued

Giải thích:

(A) is issuing

(B) was issued

(C) will be issued

(D) have issued

Thì HTTD 

Bị động thì quá khứ

Bị động tương lai đơn 

HTHT

Chủ ngữ “Authorities” - Danh từ ở hình thức số nhiều → Động từ theo sau chia theo hình thức số nhiều → Loại A và B

Câu mang nghĩa chủ động 

Tạm dịch: Nhà chức trách vừa đưa ra cảnh báo cho người lái xe về tình trạng đường sá kém do cơn bão gần đây gây ra.

 

102. Ben Johnson was ---------- one of the most influential photographers of the year.

(A) easy
(B) ease
(C) easily
(D) easiest

Giải thích:

(A) easy

(B) ease

(C) easily

(D) easiest

[a] dễ dàng 

[n, v] sự không bị ràng buộc; nới lỏng, làm dịu

[adv] dễ dàng

[a] hình thức so sánh hơn nhất của tính từ - Loại do không có “the” trước chỗ trống 

Chỗ trống đứng sau động từ tobe và trước cụm danh từ 

→ Cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho cụm danh từ

Tạm dịch: Ben Johnson dễ dàng trở thành một trong những nhiếp ảnh gia có ảnh hưởng nhất trong năm.

 >>>Tìm hiểu thêm: Cấu trúc câu so sánh trong tiếng Anh

 

103. The city is considering turning the vacant land ---------- a small playground or some plots for community gardening.

(A) into

(B) apart

(C) across

(D) only

(A) into

(B) apart

(C) across

(D) only

: vào, thành ra

: ngoài

: ngang qua

: chỉ

turn into (phrasal verb): turn (from something) into something, to become something

Our dream holiday turned into a nightmare.

In one year she turned from a problem child into a model student.

Tạm dịch: Thành phố đang xem xét biến khu đất trống thành một sân chơi nhỏ hoặc một số mảnh đất để làm vườn cộng đồng.

 

104. Since Ms. Huff's lecture dealt with the most controversial topic, the audience directed the majority of its questions to ----------.

(A) herself
(B) hers
(C) her
(D) she

Giải thích:

(A) herself

(B) hers

(C) her

(D) she

: ĐTPT

: ĐT sở hữu

: TTSH/ ĐTNX đóng vai trò tân ngữ

: ĐTNX đóng vai trò chủ ngữ

Chủ ngữ và tân ngữ của hành động không trùng nhau → Không dùng ĐTPT

Chỗ trống đứng sau giới từ “to” → Dùng ĐT tân ngữ

Tạm dịch: Vì bài giảng của cô Huff đề cập đến chủ đề gây tranh cãi nhất nên khán giả hướng phần lớn câu hỏi đến cô.

 >>>Tìm hiểu thêm: Kiến thức về đại từ bạn cần biết

 

105. Collis Group regularly appears ---------- lists of banks with the highest level of customer satisfaction.
(A) at
(B) on
(C)of
(D)to

Giải thích:

(A) at

(B) on

(C) of

(D) to

: tại

: trên

: của

: đến

Tạm dịch: Collis Group thường xuyên xuất hiện trong danh sách các ngân hàng có mức độ hài lòng của khách hàng cao nhất.

>>>Tìm hiểu thêm: Những bí mật về giới từ

 

106. Please confirm that you have closed the paper drawers ---------- before attempting to operate the printer.

(A) securely

(B) widely

(C) hardly

(D) strictly

Giải thích:

(A) securely

(B) widely

(C) hardly

(D) strictly

(A) an toàn

(B) rộng rãi

(C) hầu như không

(D) nghiêm ngặt

Tạm dịch: Vui lòng xác nhận rằng bạn đã đóng ngăn kéo giấy một cách an toàn trước khi thử vận hành máy in.

 

107. The release of the SwiftPlay game console was ---------- timed to occur at the start of the holiday shopping season.
(A) strategy
(B) strategized
(C) strategic
(D) strategically

Giải thích:

(A) strategy

(B) strategized

(C) strategic

(D) strategically

[n] chiến lược

[v] hình thức thêm đuôi -ed của động từ

[a] có tính chiến lược

[adv] một cách chiến lược

Chỗ trống đứng sau động từ to-be và ngay trước động từ thường → Cần trạng từ bổ sung ý nghĩa cho động từ

Tạm dịch:  Việc phát hành bảng điều khiển trò chơi SwiftPlay được thực hiện theo thời gian chiến lược vào đầu mùa mua sắm nghỉ lễ.

 

108. Flexible working arrangements are increasingly favored by full-time and part-time workers ----------.

(A) neither
(B) alike
(C) both
(D) same

Tạm dịch: Sự sắp xếp làm việc linh hoạt ngày càng được ưa chuộng bởi những người làm việc toàn thời gian và người làm bán thời gian cũng như vậy.

 

109. After careful consideration, Mr. Marsh's reasons for requesting a deadline ---------- were determined to be insufficient.

(A) extension
(B) extended
(C) extendable
(D) extensions

Giải thích:

(A) extension

(B) extended

(C) extendable

(D) extensions

[n] sự gia hạn

[a] hình thức thêm đuôi -ed của động từ

[a] có thể mở rộng 

[n] hình thức số nhiều của danh từ

a + N/ N.phr 

Chỗ trống đứng sau danh từ và ngay trước động từ chính → cần 1 danh từ kết hợp với “deadline” tạo thành danh từ ghép

a + N số ít

Tạm dịch: Sau khi cân nhắc kỹ lưỡng, lý do xin gia hạn thời hạn của ông Marsh được xác định là chưa đầy đủ.

>>>Tìm hiểu thêm: Cấu trúc và các thành phần cơ bản trong câu

 

110. Candidates may be asked to provide ---------- of their qualifications in the form of diplomas, certificates, etc.

(A) access
(B) renewal
(C) evidence
(D) compensation

Giải thích:

(A) access

(B) renewal

(C) evidence

(D) compensation

(A) truy cập

(B) đổi mới

(C) bằng chứng

(D) bồi thường

Tạm dịch: Ứng viên có thể được yêu cầu cung cấp bằng chứng về trình độ chuyên môn của họ dưới dạng văn bằng, chứng chỉ, v.v.

 

 111. Alonta Associates requires its employees to ---------- the company of a change in their home address.
(A) note
(B) reveal
(C) educate
(D) inform

Giải thích:

(A) note

(B) reveal

(C) educate

(D) inform

(A) lưu ý

(B) tiết lộ

(C) giáo dục

(D) thông báo

Tạm dịch: Alonta Associates yêu cầu nhân viên của mình thông báo cho công ty về việc thay đổi địa chỉ nhà của họ.

 

112. ---------- draws readers to the Willard Daily News is our commitment to fair and honest reporting.

(A) Something
(B) What
(C) Whom
(D) Whoever

Giải thích:

(A) Something

(B) What

(C) Whom

(D) Whoever

[ĐT bất định] một điều gì đó, một cái gì đó 

[ĐT] những thứ mà

: ĐT nghi vấn/ ĐT QH thay thế cho N chỉ người ở vị trí tân ngữ

[ĐT] bất cứ ai, bất cứ người nào

Mệnh đề danh ngữ đóng vai trò chủ ngữ của câu

Một mệnh đề danh từ có một danh từ và một động từ. Nói cách khác, một mệnh đề danh từ có một chủ ngữ và một vị ngữ giống như một câu, nhưng vì nó là mệnh đề phụ thuộc nên không diễn đạt một ý hoàn chỉnh. 

Tạm dịch: Điều thu hút độc giả đến với Willard Daily News là cam kết của chúng tôi về việc đưa tin công bằng và trung thực.

 

113. Bailey Studios’ new comedy has performed ---------- better at the box office than movie industry analysts predicted it would.

(A) far
(B) so
(C) very
(D) beyond

Giải thích:

(A) far

(B) so

(C) very

(D) beyond

(A) xa/ nhiều, rất nhiều

(B) vậy

(C) rất

(D) ngoài

Cấu trúc nhấn mạnh so sánh hơn: far + so sánh hơn

Tạm dịch: Bộ phim hài mới của Bailey Studios đã đạt thành tích tốt hơn nhiều ở phòng vé so với dự đoán của các nhà phân tích ngành điện ảnh.

 

114. ---------- the construction permit application took longer than the contractor had anticipated.

(A) Prepare
(B) Preparing
(C) Preparation
(D) Prepared

Giải thích:

(A) Prepare

(B) Preparing

(C) Preparation

(D) Prepared

[v] chuẩn bị

: hình thức động từ thêm đuôi -ing

[n] sự chuẩn bị 

: hình thức thêm đuôi -ed của động từ/ [a] được chuẩn bị

Danh từ và tính từ không đứng trước “the” trong cụm danh từ

Động từ nguyên mẫu không to thường không đứng đầu câu, trừ trường hợp câu mệnh lệnh

Danh động từ đứng đầu câu đóng vai trò chủ ngữ

Tạm dịch: Việc chuẩn bị hồ sơ xin giấy phép xây dựng mất nhiều thời gian hơn dự kiến của nhà thầu.

>>>Tìm hiểu thêm: 5 cách rút gọn mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh 

 

115. At the orientation, trainees should listen attentively while the representative from headquarters ---------- our corporate values.

(A) described
(B) has described
(C) describe
(D) is describing

Giải thích:

(A) described

(B) has described

(C) describe

(D) is describing

: hình thức thêm đuôi -ed của động từ

: thì HTHT

[v] mô tả - thì HT đơn

: thì hiện tại tiếp diễn

Liên từ “while” - 2 hành động diễn ra cùng lúc - Để ở thì tiếp diễn

Tạm dịch: Tại buổi định hướng, các học viên nên chăm chú lắng nghe trong khi người đại diện từ trụ sở chính mô tả các giá trị của công ty chúng tôi.

 

116. Bauft Software's booth was crowded with visitors ---------- its inconvenient placement in a back comer of the exhibition hall.

(A) despite
(B) between
(C) except
(D) unlike

Giải thích:

(A) despite

(B) between

(C) except

(D) unlike

[conj] mặc dù

[pre/ adv] giữa

[v, pre, adv] ngoại trừ 

[pre/ adv] không giống

Tạm dịch: Gian hàng của Bauft Software rất đông khách tham quan mặc dù vị trí không thuận tiện ở góc sau của phòng triển lãm của nó.

 

117. ---------- upgraded with the latest hardware, our data centers offer safe, reliable data storage.
(A) Frequent
(B) Frequenting
(C) Frequency
(D) Frequently

Giải thích:

(A) Frequent

(B) Frequenting

(C) Frequency

(D) Frequently

[a, v] thường xuyên, hay xảy ra/ hay lui tới

: hình thức thêm đuôi -ing của động từ

[n] tính thường xuyên, tần số 

[adv] một cách thường xuyên

Chỗ trống đứng ngay trước động từ “upgraded” →  Cần 1 trạng từ bổ sung ý nghĩa cho động từ 

Tạm dịch: Vì thường xuyên được cập nhật phần cứng mới nhất, trung tâm dữ liệu của chúng tôi cung cấp dịch vụ lưu trữ dữ liệu an toàn, đáng tin cậy.

 

 118. The year-end report your department will produce must include summaries of both concluded and ---------- projects.
(A) multiple
(B) ambitious
(C) tailored
(D) ongoing

Giải thích:

(A) multiple

(B) ambitious

(C) tailored

(D) ongoing

(A) nhiều

(B) đầy tham vọng

(C) phù hợp

(D) đang diễn ra

Tạm dịch: Báo cáo cuối năm mà bộ phận của bạn đưa ra sẽ phải bao gồm các bản tóm tắt của cả các dự án đã kết thúc và đang diễn ra.

 

119. Due to the mild weather, this seems likely to be Jennings Winter Recreation Area's ---------- season of the past fifteen years.

(A) shorten
(B) shortest
(C) shorter
(D) shortly

Giải thích:

(A) shorten

(B) shortest

(C) shorter

(D) shortly

[v] rút ngắn, trở nên ngắn hơn

[a] hình thức so sánh nhất của tính từ 

[a] hình thức so sánh hơn của tính từ 

[adv] trong thời gian ngắn, một cách vắn tắt

Sở hữu cách + N

Sau chỗ trống là danh từ “season” → Cần 1 tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ, tạo thành cụm danh từ 

Câu không xuất hiện dấu hiệu cấu trúc ss hơn “than”

Tạm dịch: Do thời tiết ôn hòa, đây dường như là mùa giải trí mùa đông ngắn nhất của Khu giải trí mùa đông Jennings trong mười lăm năm qua.

 

120. The office's energy ---------- has been successfully reduced by the campaign to power down idle electronics at night.

(A) transition
(B) efficiency
(C) consumption
(D) awareness

Giải thích:

(A) transition

(B) efficiency

(C) consumption

(D) awareness

(A) chuyển tiếp

(B) hiệu quả

(C) tiêu thụ

(D) nhận thức

Tạm dịch: Mức tiêu thụ năng lượng của văn phòng đã được giảm thành công nhờ chiến dịch tắt các thiết bị điện tử không sử dụng vào ban đêm.

 

 121. An e-mail notification about an upcoming series of training sessions was sent to ----------.
(A) recruiter
(B) recruits
(C) recruit
(D) recruiting

Giải thích:

(A) recruiter

(B) recruits

(C) recruit

(D) recruiting

[n] nhà tuyển dụng 

: hình thức số nhiều của động từ/ danh từ

[n, v] người mới; tuyển dụng

: hình thức thêm đuôi -ing của động từ 

Chỗ trống đứng sau giới từ “to” - ở vị trí tân ngữ của câu bị động “was sent to” → Danh từ chỉ người

Xét về nghĩa nên chọn B

Tạm dịch: Một thông báo qua email về một loạt các buổi đào tạo sắp tới đã được gửi tới các nhân viên mới được tuyển dụng.

 

122. The recipe calls for one pound of ground beef, but this can be replaced with an ---------- amount of a vegetarian substitute such as cooked lentils.

(A) existing
(B) accountable
(C) equivalent
(D) overall

Giải thích:

(A) existing

(B) accountable

(C) equivalent

(D) overall

(A) hiện có

(B) chịu trách nhiệm

(C) tương đương

(D) tổng thể

Tạm dịch: Công thức yêu cầu một pound thịt bò xay, nhưng có thể thay thế bằng một lượng tương đương thức ăn chay thay thế như đậu lăng nấu chín.

 

123. The business world and the academic community must be encouraged to collaborate with ---------- to engage in practical research.
(A) other
(B) which
(C) itself
(D) one another

Giải thích:

(A) other

(B) which

(C) itself

(D) one another

(A) khác

(B) cái nào

(C) chính nó

(D) lẫn nhau

Tạm dịch: Giới kinh doanh và cộng đồng học thuật phải được khuyến khích hợp tác với nhau để tham gia vào nghiên cứu thực tế.

 

124. Moxis Motors ---------- to supply transportation providers with economical, fuel-efficient commercial vehicles.
(A) strives
(B) conforms
(C) discontinues
(D) specializes

Giải thích:

(A) strives

(B) conforms

(C) discontinues

(D) specializes

(A) phấn đấu

(B) phù hợp

(C) ngừng

(D) chuyên

Tạm dịch: Moxis Motors nỗ lực cung cấp cho các nhà cung cấp dịch vụ vận tải những phương tiện thương mại tiết kiệm nhiên liệu

 

125. The final step of the licensing process is a practical exam that verifies applicants’ ---------- in the art of styling hair.
(A) insight
(B) privilege
(C) proficiency
(D) compliance

Giải thích:

(A) insight

(B) privilege

(C) proficiency

(D) compliance

(A) cái nhìn sâu sắc

(B) đặc quyền

(C) sự thành thạo

(D) tuân thủ

Tạm dịch: Bước cuối cùng của quy trình cấp phép là bài kiểm tra thực tế nhằm xác minh trình độ của người nộp đơn trong nghệ thuật tạo kiểu tóc.

  

126. ---------- joining Keller Fox Lid., Ms. Jang was the vice president of sales at Cortiss Hotels.

(A) Prior to
(B) Compared to
(C) Ever since
(D) According to

Giải thích:

(A) Prior to

(B) Compared to

(C) Ever since

(D) According to

(A) Trước

(B) So với

(C) Kể từ đó

(D) Theo

Tạm dịch: Trước khi gia nhập Keller Fox Lid., bà Jang là phó chủ tịch kinh doanh tại Cortiss Hotels.

 

127. The IT director has assured us that the technicians ---------- the system repairs by time tomorrow.
(A) will have finished
(B) have finished
(C)are finishing
(D) were finishing

Giải thích:

(A) will have finished

(B) have finished

(C) are finishing

(D) were finishing

: Thì tương lai hoàn thành 

: Thì HTHT

: Thì HTTD

: Thì quá khứ TD

By time tomorrow - Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành

Tạm dịch: Giám đốc CNTT đã đảm bảo với chúng tôi rằng các kỹ thuật viên sẽ hoàn thành việc sửa chữa hệ thống trước ngày mai.

 

128. Mr. Easton released a statement ---------- his spokesperson instead of speaking directly to the press.

(A) even
(B) officially
(C) announced
(D) through

Giải thích:

(A) even

(B) officially

(C) announced

(D) through

(A) thậm chí

(B) chính thức

(C) đã công bố

(D) thông qua 

Tạm dịch: Ông Easton đưa ra tuyên bố thông qua người phát ngôn của mình thay vì nói chuyện trực tiếp với báo chí.

>>> Tìm hiểu thêm: Cách dùng in, on, at khi chỉ địa điểm

 

129. The committee proposed ---------- the Sparks and Corgan courts in a new building to be located in western Corgan.
(A) expediting
(B) consolidating
(C) delegating
(D) waiving

Giải thích:

(A) expediting

(B) consolidating

(C) delegating

(D) waiving

(A) xúc tiến

(B) hợp nhất

(C) ủy quyền

(D) từ bỏ

Tạm dịch: Ủy ban đề xuất hợp nhất các tòa Sparks và Corgan trong một tòa nhà mới nằm ở phía tây Corgan.

>>> Tìm hiểu thêm: Tất tần tật kiến thức về câu điều kiện trong tiếng Anh

 

130. Wunch Consulting's strategic planning services will assist you in determining your business objectives ---------- evaluating your progress in achieving them.
(A) yet
(B) beside
(C) and
(D) in regard to

Giải thích:

(A) yet

(B) beside

(C) and

(D) in regard to

(A) chưa

(B) bên cạnh

(C) và

(D) liên quan đến

Tạm dịch: Dịch vụ hoạch định chiến lược của Wunch Consulting sẽ hỗ trợ bạn xác định các mục tiêu kinh doanh và đánh giá tiến độ đạt được chúng.

 

Bạn bị mất gốc tiếng Anh đã lâu? Bạn ôn thi TOEIC, luyện thi TOEIC rất chăm chỉ nhưng chưa hiệu quả? Tham khảo ngay lộ trình học TOEIC 500+ tinh gọn chỉ từ 3 tháng - chinh phục mọi mục tiêu TOEIC từ con số 0 tại Athena với chi phí cực "hời".

 

Khoá TOEIC 0-500+ dành cho người mất gốc

Tham khảo thêm: 

 

Lịch khai giảng Facebook Hotline 0983.662.216 Các khóa học Đăng ký tư vấn