Trước khi bắt đầu ôn luyện TOEIC, người học cần nắm rõ cấu trúc và thang điểm bài thi TOEIC để có kế hoạch học tập hiệu quả nhất. Bên cạnh đó, chi phí cần bỏ ra để tham dự kỳ thi TOEIC cũng là một yếu tố quan trọng trong quá trình chuẩn bị trước khi thi lấy chứng chỉ. Trong bài viết này, Athena sẽ cung cấp tất cả các thông tin về cấu trúc, thang điểm và lệ phí bài thi TOEIC năm 2025.
Cấu trúc bài thi TOEIC mới nhất
Đối với bài thi TOEIC 2 kỹ năng, thí sinh sẽ tham gia thi 2 kỹ năng gồm Nghe (Listening) và Đọc (Reading). Tổng số câu hỏi bạn phải làm cho 2 kỹ năng là 200 câu, mỗi kỹ năng 100 câu với tổng thời gian làm bài là 120 phút. Trong đó, kỹ năng Nghe được làm trong 45 phút và kỹ năng Đọc được làm trong 75 phút.
Đối với bài thi TOEIC 4 kỹ năng, ngoài 2 kỹ năng Nghe và Đọc, thí sinh cần dự thi thêm 2 kỹ năng khác là Nói (Speaking) và Viết (Writing).
Phần Nghe - TOEIC Listening
- Số câu hỏi: 100 câu - 4 phần
- Thời gian làm bài: 45 phút
Phần thi Nghe | Nội dung | Số câu hỏi | Chi tiết |
Part 1 | Mô tả tranh | 6 câu | Xem một bức hình và nghe cả 4 đáp án. Chọn đáp án mô tả chính xác nhất nội dung có trong hình. Thời gian dừng giữa 2 câu là 5 giây. |
Part 2 | Hỏi đáp | 25 câu | Nghe một câu hỏi hoặc một câu nói và các câu đáp. Chọn một câu hồi đáp phù hợp nhất cho câu hỏi. Thời gian dừng giữa 2 câu là 5 giây. |
Part 3 | Hội thoại | 39 câu (13 đoạn hội thoại, 3 câu hỏi/đoạn) | Nghe các đoạn hội thoại ngắn giữa hai người. Mỗi đoạn có 3 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn. Đọc câu hỏi và chọn câu trả lời phù hợp nhất. Thời gian dừng giữa mỗi câu hỏi là 8 giây. |
Part 4 | Bài nói chuyện ngắn | 30 câu (10 bài độc thoại, 3 câu hỏi/bài) | Nghe các bài nói chuyện ngắn (độc thoại). Mỗi đoạn sẽ có 3 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn. Đọc câu hỏi và chọn câu trả lời phù hợp nhất. Thời gian dừng giữa mỗi câu hỏi là 8 giây. |
Tham khảo: Kinh nghiệm luyện nghe TOEIC hiệu quả
Phần Đọc - TOEIC Reading
- Số câu hỏi: 100 câu - 3 phần
- Thời gian làm bài: 75 phút
Phần thi Đọc | Nội dung | Số câu hỏi | Chi tiết |
Part 5 | Câu không hoàn chỉnh | 30 câu | Chọn một đáp án phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu. |
Part 6 | Hoàn thành đoạn văn | 16 câu (4 đoạn văn, 4 câu hỏi/đoạn) | Chọn một đáp án phù hợp nhất để điền vào các chỗ trống trong đoạn văn. |
Part 7 | Đọc hiểu đoạn đơn | 29 câu (10 bài, mỗi bài có 1 đoạn văn và 2-4 câu hỏi) | 10 bài đọc với mỗi bài gồm 1 đoạn văn. Số lượng câu hỏi cho mỗi bài đọc dao động 2-4 câu. Đọc câu hỏi và chọn câu trả lời phù hợp nhất. |
Đọc hiểu nhiều đoạn | 25 câu (5 bài: 2 bài có 2 đoạn văn, 3 bài có 3 đoạn văn, mỗi bài có 5 câu hỏi) | 5 bài đọc với mỗi bài có 2-3 đoạn văn. Mỗi bài đọc có 5 câu hỏi. Đọc câu hỏi và chọn câu trả lời phù hợp nhất. |
Tham khảo: 8 bước cải thiện tốc độ đọc hiểu tiếng Anh
Phần Nói - TOEIC Speaking
- Số câu hỏi: 11 câu
- Thời gian làm bài: 20 phút
Câu hỏi | Yêu cầu | Thời gian chuẩn bị | Thời gian trình bày |
Câu 1-2 | Đọc thành tiếng một đoạn văn | 45 giây | 45 giây |
Câu 3-4 | Miêu tả một bức ảnh | 45 giây | 30 giây |
Câu 5-7 | Trả lời câu hỏi (trong một ngữ cảnh giả định) | 3 giây | Câu 5-6: 15 giâyCâu 7: 30 giây |
Câu 8-10 | Trả lời câu hỏi dựa trên thông tin được cung cấp ở bài đọc | 45 giây đọc thông tin ở bài đọc trước khi câu hỏi đưa ra3 giây chuẩn bị cho mỗi câu hỏi | Câu 8-9: 15 giâyCâu 10: 30 giây |
Câu 11 | Trình bày quan điểm cá nhân về chủ đề được cho | 30 giây | 60 giây |
Tham khảo: Luyện phản xạ nói tiếng Anh với 5 mẹo
Phần Viết - TOEIC Writing
- Số câu hỏi: 8 câu
- Thời gian làm bài: 60 phút
Câu hỏi | Yêu cầu | Thời gian làm bài |
Câu 1-5 | Viết câu dựa trên hình ảnh và từ cho sẵn | 8 phút/5 câu |
Câu 6-7 | Trả lời một yêu cầu bằng văn bản | 10 phút/email |
Câu 8 | Viết luận trình bày quan điểm | 30 phút |
Tham khảo: Cách viết email chuyên nghiệp bằng tiếng Anh
Thang điểm TOEIC được tính như thế nào?
Số điểm bài thi TOEIC Reading và TOEIC Listening sẽ được tính theo số câu thí sinh làm đúng. Riêng bài thi TOEIC Writing và TOEIC Speaking sẽ được Ban giám khảo chấm dựa trên các tiêu chí chấm bài. Các thí sinh có thể theo dõi chi tiết thang điểm theo bảng dưới đây, bao gồm số câu đúng và mức điểm tương ứng.
Thang điểm TOEIC Listening
Số câu đúng | Điểm | Số câu đúng | Điểm | Số câu đúng | Điểm | Số câu đúng | Điểm | Số câu đúng | Điểm |
0 | 5 | ||||||||
1 | 15 | 21 | 115 | 41 | 215 | 61 | 315 | 81 | 420 |
2 | 20 | 22 | 120 | 42 | 220 | 62 | 320 | 82 | 425 |
3 | 25 | 23 | 125 | 43 | 225 | 63 | 325 | 83 | 430 |
4 | 30 | 24 | 130 | 44 | 230 | 64 | 330 | 84 | 435 |
5 | 35 | 25 | 135 | 45 | 235 | 65 | 335 | 85 | 440 |
6 | 40 | 26 | 140 | 46 | 240 | 66 | 340 | 86 | 445 |
7 | 45 | 27 | 145 | 47 | 245 | 67 | 345 | 87 | 450 |
8 | 50 | 28 | 150 | 48 | 250 | 68 | 350 | 88 | 455 |
9 | 55 | 29 | 155 | 49 | 255 | 69 | 355 | 89 | 460 |
10 | 60 | 30 | 160 | 50 | 260 | 70 | 360 | 90 | 465 |
11 | 65 | 31 | 165 | 51 | 265 | 71 | 365 | 91 | 470 |
12 | 70 | 32 | 170 | 52 | 270 | 72 | 370 | 92 | 475 |
13 | 75 | 33 | 175 | 53 | 275 | 73 | 375 | 93 | 480 |
14 | 80 | 34 | 180 | 54 | 280 | 74 | 380 | 94 | 485 |
15 | 85 | 35 | 185 | 55 | 285 | 75 | 385 | 95 | 490 |
16 | 90 | 36 | 190 | 56 | 290 | 76 | 395 | 96 | 495 |
17 | 95 | 37 | 195 | 57 | 295 | 77 | 400 | 97 | 495 |
18 | 100 | 38 | 200 | 58 | 300 | 78 | 405 | 98 | 495 |
19 | 105 | 39 | 205 | 59 | 305 | 79 | 410 | 99 | 495 |
20 | 110 | 40 | 210 | 60 | 310 | 80 | 415 | 100 | 495 |
Thang điểm TOEIC Reading
Số câu đúng | Điểm | Số câu đúng | Điểm | Số câu đúng | Điểm | Số câu đúng | Điểm | Số câu đúng | Điểm |
0 | 5 | ||||||||
1 | 5 | 21 | 100 | 41 | 200 | 61 | 300 | 81 | 400 |
2 | 5 | 22 | 105 | 42 | 205 | 62 | 305 | 82 | 405 |
3 | 10 | 23 | 110 | 43 | 210 | 63 | 310 | 83 | 410 |
4 | 15 | 24 | 115 | 44 | 215 | 64 | 315 | 84 | 415 |
5 | 20 | 25 | 120 | 45 | 220 | 65 | 320 | 85 | 420 |
6 | 25 | 26 | 125 | 46 | 225 | 66 | 325 | 86 | 425 |
7 | 30 | 27 | 130 | 47 | 230 | 67 | 330 | 87 | 430 |
8 | 35 | 28 | 135 | 48 | 235 | 68 | 335 | 88 | 435 |
9 | 40 | 29 | 140 | 49 | 240 | 69 | 340 | 89 | 440 |
10 | 45 | 30 | 145 | 50 | 245 | 70 | 345 | 90 | 445 |
11 | 50 | 31 | 150 | 51 | 250 | 71 | 350 | 91 | 450 |
12 | 55 | 32 | 155 | 52 | 255 | 72 | 355 | 92 | 455 |
13 | 60 | 33 | 160 | 53 | 260 | 73 | 360 | 93 | 460 |
14 | 65 | 34 | 165 | 54 | 265 | 74 | 365 | 94 | 465 |
15 | 70 | 35 | 170 | 55 | 270 | 75 | 370 | 95 | 470 |
16 | 75 | 36 | 175 | 56 | 275 | 76 | 375 | 96 | 475 |
17 | 80 | 37 | 180 | 57 | 280 | 77 | 380 | 97 | 480 |
18 | 85 | 38 | 185 | 58 | 285 | 78 | 385 | 98 | 485 |
19 | 90 | 39 | 190 | 59 | 290 | 79 | 390 | 99 | 490 |
20 | 95 | 40 | 195 | 60 | 295 | 80 | 395 | 100 | 495 |
Thang điểm TOEIC Speaking & Writing
Đối với TOEIC Speaking
- Câu 1-10: 0-3 điểm/câu
- Câu 11: 0-5 điểm
Đối với TOEIC Writing
- Câu 1-5: 0-3 điểm/câu
- Câu 6-7: 0-4 điểm/câu
- Câu 8: 0-5 điểm
Sau khi cộng hết các điểm số mỗi câu hỏi đã chấm, điểm số tổng cộng đó (điểm thô) sẽ được quy đổi theo tỷ lệ sang thang điểm từ 0 đến 200.
Lưu ý: Bảng quy đổi điểm thô sang điểm chính thức không được ETS công bố và điểm số ở mỗi câu có thể thay đổi tùy theo nội dung của đề bài.
Lệ phí thi chứng chỉ TOEIC
Lệ phí bài thi TOEIC dao động phụ thuộc vào từng đối tượng dự thi khác nhau. Các bạn có thể tham khảo bảng dưới đây để nắm rõ lệ phí thi dành cho từng đối tượng nhé!
Bài thi | Đối tượng dự thi | Lệ phí thi |
TOEIC 2 kỹ năng Listening & Reading | Học sinh, sinh viên | 1.330.000 VND |
Người đi làm | 1.500.000 VND | |
TOEIC Speaking & Writing | Tất cả các đối tượng | 2.175.000 VND |
TOEIC 4 kỹ năng | Học sinh, sinh viên | 3.505.000 VND |
Người đi làm | 3.675.000 VND | |
TOEIC Speaking | Tất cả các đối tượng | 1.750.000 VND |
Lưu ý: Bạn cần xuất trình thẻ học sinh/thẻ sinh viên hợp lệ để được tham gia bài thi với lệ phí dành cho đối tượng học sinh, sinh viên.
Địa chỉ học TOEIC uy tín
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều trung tâm đào tạo và luyện thi chứng chỉ TOEIC. Các thí sinh cần tìm hiểu thật kỹ về chất lượng giảng dạy và học phí để có thể lựa chọn một địa chỉ học phù hợp, chất lượng.
Anh ngữ Athena tự hào là một trong những đơn vị giảng dạy, ôn thi chứng chỉ tiếng Anh uy tín hàng đầu tại Hà Nội với hơn 11 năm kinh nghiệm luyện thi và đồng hành cùng hơn 30.000 học viên chinh phục chứng chỉ mơ ước, trong đó có đến hơn 90% học viên vượt điểm số kỳ vọng ban đầu.
Athena cung cấp đa dạng các khóa học TOEIC, IELTS với hình thức học offline, online thuận tiện cho mọi đối tượng học viên. Các khóa học được xây dựng với lộ trình tinh gọn và chi phí cực kỳ phải chăng. Đặc biệt, các học viên TOEIC của Athena đồng thời sẽ được hỗ trợ lệ phí dự thi lên đến 100%.
Đăng ký tư vấn và nhận ưu đãi học phí lớn cho các khóa học TOEIC tại Anh ngữ Athena ngay TẠI ĐÂY.
Tổng kết
Nắm vững cấu trúc, thang điểm và lệ phí thi là điều cần thiết trước khi chuẩn bị bắt tay vào học và ôn thi chứng chỉ TOEIC. Trên đây, Athena đã cung cấp thông tin đầy và chi tiết về kỳ thi. Bên ngoài, Athena luôn mong muốn giúp bạn đạt mục tiêu chứng chỉ nhanh nhất thông qua các khóa học TOEIC với chi phí phải chăng, lộ trình tinh gọn, cam kết đầu ra cùng giảng viên uy tín.
Xem thêm: