TOEIC YBM Vol 3 | Test 1 | Part 5 - Đáp án và giải thích chi tiết

YBM Vol 3 | Test 1 | Part 5 - Đáp án và giải thích chi tiết

Giải chi tiết cho Test 1 Part 5 trong bộ đề YBM Vol 3 kèm phân tích lời giải chi tiết để các sĩ tử TOEIC có thể loại trừ các phương án sai, nhận diện các phương án nhiễu. Bạn có thể tham khảo bộ đề YBM 2 FULL GIẢI+ĐÁP ÁN mà Athena đã tổng hợp để có thể chinh phục được kì thi TOEIC thực tế thật thành công nhé!

 Vol 3 | Test 1 | Part 5

 

Đáp án YBM Vol 3 | Test 1 | Part 5

 

101 C

106 D

111 A

116 B

121 D

126 D

102 D

107 A

112 B

117 C

122 C

127 C

103 B

108 A

113 D

118 D

123 A 128 B

104 A

109 B

114 B

119 C

124 D 129 B

105 C

110 C

115 A

120 D

125 D 130 B

 

Giải thích chi tiết YBM Vol 3 | Test 1 | Part 5

 

101. Mr. Ardary expressed concern that the proposed candidate ---------- the required organizational skills.

(A) fails (v): thất bại
(B) struggles (v): vật lộn, đấu tranh
(C) lacks (v): thiếu / lack of (n)
(D) limits (v): hạn chế

Giải thích:

Xét nghĩa → C
Candidate (n): ứng viên
Organizational skills: kỹ năng tổ chức
Tạm dịch: Ông Ardary bày tỏ lo ngại rằng ứng viên được đề xuất (ứng viên tiềm năng) thiếu những kỹ năng tổ chức cần thiết.

 

102. Rayville's Public Works Department hired local ---------- to clean up the lakeside.
(A) contract (v): ký hợp đồng/(n): hợp đồng
(B) contracted – Ved
(C) contractor (n): nhà thầu, chủ thầu
(D) contractors – Ns

Giải thích:

ADJ + N
Cần N số nhiều vì nếu chọn N số ít cần a/an/the đứng trước N
Clean up: dọn dẹp
Lakeside (n): ven hồ
Tạm dịch: Sở Công chính Rayville đã thuê các nhà thầu địa phương để dọn dẹp ven hồ.

 

103. Submissions of translated writings must include the original text ---------- your translation.

(A) along: dọc theo; cùng (with)
(B) as well as: cũng như
(C)altogether: tổng cộng, hoàn toàn
(D) also: cũng

Giải thích:

Xét nghĩa → B (“also” đứng trước V hoặc đầu câu)
Submission (n): nộp
Translated writing: bài viết được dịch
Tạm dịch: Việc nộp các bài viết đã dịch phải bao gồm văn bản gốc cũng như bản dịch của bạn.

 

104. ---------- a temporary problem with the speaker system, the product launch event went as planned.
(A) Apart from (+ N): ngoại trừ = Except
(B) After all (+ S + V + O): sau cùng
(C) Instead of (+ N): thay vì
(D) Not only (+ but also): không chỉ

Giải thích:

Loại B, D
Xét nghĩa → A
Temporary (a): tạm thời
Speaker system: hệ thống loa
Product launch event: sự kiện ra mắt sản phẩm
Tạm dịch: Ngoài sự cố tạm thời ở hệ thống loa, sự kiện ra mắt sản phẩm đã diễn ra theo đúng kế hoạch.

 

105. Please return the books to the library by the indicated date so that other patrons can borrow ---------- freely.

(A) it - ĐT nhân xưng, tân ngữ
(B) its own
(C) them - ĐT tân ngữ
(D) themselves - ĐT phản thân

Giải thích:

N chính: the books - N số nhiều
V + O → C
Indicated date: ngày chỉ định
Patron (n): khách hàng quen
Tạm dịch: Vui lòng trả lại sách cho thư viện trước ngày đã chỉ định để những khách hàng quen khác có thể mượn chúng miễn phí.

>>>Tìm hiểu thêm: Kiến thức về đại từ bạn cần biết

 

106. ---------- this drug to strong light or heat will reduce its effectiveness.

(A) Consuming: tiêu thụ, sử dụng
(B) Handling: xử lý
(C) Allowing: cho phép
(D) Exposing: phơi bày

Giải thích:

Xét nghĩa → D
Reduce effectiveness: giảm hiệu quả
Tạm dịch: Để thuốc này tiếp xúc với ánh sáng mạnh hoặc nhiệt độ cao sẽ làm giảm hiệu quả của thuốc.

 

107. When the machine is out of paper or ---------- unable to function, a notification will appear on the display screen.
(A) otherwise: nếu không thì (+ S + V + O)/khác, cách khác
(B) however (+ S + V + O): tuy nhiên
(C) in case (+ S + V + O): trong trường hợp
(D) anymore (ADV): không còn nữa (thường đứng cuối câu)

Giải thích:

Unable to function - V → Loại B, C, D
Out of paper: hết giấy
Unable to function: không thể hoạt động
Display screen: màn hình hiển thị
Tạm dịch: Khi máy hết giấy hoặc không thể hoạt động, thông báo sẽ xuất hiện trên màn hình hiển thị.

 

108. The ---------- of a MimEx smartphone may be extended by filling out an online form.

(A) warranty (n): bảo hành
(B) lifespan (n): tuổi thọ
(C) design (n): thiết kế
(D) vendor (n): nhà cung cấp/người bán

Giải thích:

Xét nghĩa → A
Extend (v): kéo dài
Fill out: điền vào
Tạm dịch: Thời hạn bảo hành của điện thoại thông minh MimEx có thể được gia kéo dài bằng cách điền vào biểu mẫu trực tuyến.

 

109. In order to boost participation, ---------- who enters the photo contest will receive a small gift
(A) those
(B) everyone
(C) they
(D) many

Giải thích:
(A) those: [đại từ] những cái này, những người kia + V số nhiều 
(B) everyone: [đại từ] tất cả + V số ít 
(C) they: [ĐTNX đóng vai trò chủ ngữ] họ + V số nhiều 
(D) many: [từ định lượng] nhiều + N số nhiều + V số nhiều

Động từ theo sau chỗ trống “enters’ - V ở hình thức số ít
Tạm dịch: Để khuyến khích tham gia, những ai đăng ký cuộc thi ảnh sẽ nhận được một phần quà nhỏ.

>>>Tìm hiểu thêm: Cấu trúc và các thành phần cơ bản trong câu

 

110. The bulk of Eltis Automotive's financial resources is being directed ---------- developing new vehicles.

(A) by
(B) besides
(C) towards
(D) onto

Giải thích:
(A) by: bởi
(B) besides: ngoài ra, bên cạnh
(C) towards: hướng tới
(D) onto: lên trên
Tạm dịch: Phần lớn nguồn tài chính của Eltis Automotive đang được hướng vào việc phát triển các loại xe mới.

 >>>Tìm hiểu thêm: Những bí mật về giới từ

 

 111. The radio towers will provide park rangers with a ---------- means of communication despite the mountainous terrain.

(A) reliable

(B) reliably

(C) reliability

(D) reliant

Giải thích:
(A) reliable: [a] đáng tin cậy
(B) reliably: [adv] một cách tin cậy
(C) reliability: [n] độ tin cậy
(D) reliant: [a] tự tin, dựa vào
A + N
adj + N → N. phr
Tạm dịch: Các tháp vô tuyến sẽ cung cấp cho các nhân viên kiểm lâm một phương tiện liên lạc đáng tin cậy bất chấp địa hình đồi núi.

 

112. Arrange the plants as ---------- as possible on the aquarium's floor to create the ideal environment for your fish.
(A) densest
(B) densely
(C) density
(D) denser

Giải thích:

(A) densest

(B) densely

(C) density

(D) denser

[a - hình thức ss hơn nhất của tính từ] dày đặc nhất

[adv] dày đặc

[n] sự dày đặc, mật độ

[a - hình thức ss hơn nhất của tính từ] dày đặc hơn

Chỗ trống đứng sau động từ “Arrange” → Cần trạng từ bổ sung ý nghĩa

Tạm dịch: Sắp xếp cây càng dày đặc càng tốt trên sàn bể cá để tạo môi trường lý tưởng cho cá của bạn.

 >>>Tìm hiểu thêm: Cấu trúc câu so sánh trong tiếng Anh

 

 113. Ms. Muir argues that technological advancements in manufacturing have led to ---------- prices for consumers.
(A) comparable
(B) full
(C) market
(D) better

Giải thích:

(A) comparable

(B) full

(C) market

(D) better

[a] so sánh được

[a] đầy đủ

[n, v] thị trường; mua bán 

[a] tốt hơn

Tạm dịch: Bà Muir lập luận rằng những tiến bộ công nghệ trong sản xuất đã mang lại mức giá tốt hơn cho người tiêu dùng.

 

114. Greff, Inc. held a press conference yesterday to announce plans to expand, ---------- its rivals in the mining industry.

(A) surprised
(B) surprising
(C) surprises
(D) surprise

Giải thích:

(A) surprised

(B) surprising

(C) surprises

(D) surprise

[hình thức thêm đuôi -ed của động từ] làm ngạc nhiên

[hình thức thêm đuôi -ed của động từ] làm ngạc nhiên

[hình thức thêm đuôi -s của động từ/ danh từ] ngạc nhiên

[n, v] ngạc nhiên

Rút gọn MĐ quan hệ (dạng chủ động)

… which surprises 

Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể chủ động, ta dùng cụm hiện tại phân từ thay cho mệnh đề đó.

Cách làm: Lược bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, đưa động từ chính về nguyên mẫu và thêm đuôi – ing.

Tạm dịch: Greff, Inc. đã tổ chức một cuộc họp báo ngày hôm qua để công bố kế hoạch mở rộng, gây ngạc nhiên cho các đối thủ trong ngành khai thác mỏ.

>>>Tìm hiểu thêm: 5 cách rút gọn mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh 

 

115. As Brenford Grill’s most popular dish, Corinne’s Chili Cheeseburger is ---------- featured in advertisements for the restaurant.

(A) prominently
(B) inadvertently
(C) rapidly
(D) respectively

Giải thích:

(A) prominently

(B) inadvertently

(C) rapidly

(D) respectively

: nổi bật

: vô tình

: nhanh chóng

: tương ứng

Tạm dịch: Là món ăn phổ biến nhất của Brenford Grill, Corinne's Chili Cheeseburger nổi bật trong các quảng cáo của nhà hàng.

 

 116. Hyall Health, Inc.’s claims about the benefits of its aromatherapy oils do not have scientific ----------.
(A) result
(B) verification
(C) experiment
(D) excuse

Giải thích:

(A) result

(B) verification

(C) experiment

(D) excuse

: kết quả

: xác minh

: thí nghiệm

: xin lỗi

Tạm dịch: Tuyên bố của Hyall Health, Inc. về lợi ích của dầu thơm trị liệu không có xác minh khoa học.

117. Television advertising is appropriate for products with broad target markets, ---------- mobile advertising is more suited to niche products.

(A) in spite of

(B) contrary to

(C) whereas

(D) only if

Giải thích:

(A) in spite of

(B) contrary to

(C) whereas

(D) only if

: mặc dù + N/ N.phr

: trái ngược + N/ N.phr

: trong khi + SVO

: chỉ khi + SVO

Phía sau chỗ trống là mệnh đề → Loại A và B

Tạm dịch: Quảng cáo truyền hình phù hợp với các sản phẩm có thị trường lớn, trong khi quảng cáo trên thiết bị di động phù hợp hơn với thị trường ngách.

 

118. This memo details our proposal ---------- the secondary storage closet into a small meeting space.

(A) will convert

(B) conversion

(C) was converted

(D) to convert

Giải thích:

(A) will convert

(B) conversion

(C) was converted

(D) to convert

: hình thức động từ ở thì TL đơn

[n] sự chuyển biến, sự đảo ngược

: hình thức động từ ở thể bị động quá khứ

[v - động từ nguyên thể có to]: đổi

Câu đã có động từ chính “details” → Loại các đáp án có thể đóng vai trò động từ chính trong câu 

Chỗ trống đứng giữa 2 danh từ → Cần 1 động từ

Tạm dịch: Bản ghi nhớ này nêu chi tiết đề xuất của chúng tôi về việc chuyển đổi tủ lưu trữ thứ cấp thành không gian họp nhỏ.

119. Assembly line workers may have facial hair as long as it does not ---------- with their work.
(A) affect
(B) disrupt
(C) interfere
(D) compromise

Giải thích:

(A) affect

(B) disrupt

(C) interfere

(D) compromise

(A) ảnh hưởng

(B) gián đoạn

(C) gây trở ngại

(D) thỏa hiệp

Tạm dịch: Công nhân dây chuyền lắp ráp có thể để râu miễn là nó không cản trở công việc của họ.

120. The survey data show that interns found the written training materials more ---------- than the video.

(A) informing

(B) information

(C) informatively

(D) informative

Giải thích:

(A) informing

(B) information

(C) informatively

(D) informative

[v] - hình thức thêm đuôi -ing của động từ] thông báo

(n) thông tin

(adv) mang tính thông tin

(a) cung cấp nhiều tin tức

Find + N + adj

Tạm dịch: Dữ liệu khảo sát cho thấy các thực tập sinh nhận thấy tài liệu đào tạo bằng văn bản có nhiều thông tin hơn video.

 

121. New employees will be asked to wear temporary badges ---------- their official identification cards are issued

(A) whether
(B) rather than
(C)as though
(D) until

Giải thích:

(A) whether

(B) rather than

(C)as though

(D) until

(A) liệu

(B) thay vì

(C)như thể

(D) cho đến khi

Tạm dịch: Nhân viên mới sẽ được yêu cầu đeo phù hiệu tạm thời cho đến khi cấp thẻ căn cước chính thức

 

122. Thanks to Ms. Perry's tireless campaigning, education ---------- as the central issue of the city council election.

(A) emerging
(B) will be emerged
(C) is emerging
(D) has been emerged

Giải thích:

(A) emerging

(B) will be emerged

(C) is emerging

(D) has been emerged

(v - hình thức thêm đuôi -ing của động từ) nổi lên, hiện ra

: thể bị động, tương lai đơn

: thì hiện tại tiếp diễn

: thể bị động, hiện tại hoàn thành

Câu cần có động từ chính, thể chủ động 

Tạm dịch: Nhờ sự vận động không mệt mỏi của bà Perry, giáo dục đang nổi lên là vấn đề trọng tâm của cuộc bầu cử hội đồng thành phố.

 

123. The commission system gives sales associates a strong ---------- to work hard.

(A) incentive

(B) satisfaction

(C) supervision

(D) approach

Giải thích:

(A) incentive

(B) satisfaction

(C) supervision

(D) approach

(A) sự khuyến khích, phần thưởng

(B) sự hài lòng

(C) giám sát

(D) cách tiếp cận

Tạm dịch: Hệ thống hoa hồng mang lại cho các cộng tác viên bán hàng phần thưởng tốt để làm việc chăm chỉ.

 

124. As its name suggests, “Painting for Beginners" caters ---------- to those who have never studied the craft before.

(A) specify
(B) specific
(C) specified
(D) specifically

Giải thích:

(A) specify

(B) specific

(C) specified

(D) specifically

[v] ghi rõ, định rõ

[a] rành mạch, rõ ràng

[v - hình thức động từ thêm đuôi -ed]

[adv]một cách cụ thể, rành mạch

Chỗ trống đứng sau động từ  → Cần trạng từ bổ sung ý nghĩa

Tạm dịch: Đúng như tên gọi của nó, “Vẽ tranh cho người mới bắt đầu” dành riêng cho những người chưa từng học nghề trước đây.

 

125. The technical support department's budget is no longer ---------- to cover its staffing expenses.

(A) vital
(B) plentiful
(C) accustomed
(D) sufficient

Giải thích:

(A) vital

(B) plentiful

(C) accustomed

(D) sufficient

(A) thiết yếu

(B) phong phú

(C) quen

(D) đủ

Tạm dịch: Ngân sách của bộ phận hỗ trợ kỹ thuật không còn đủ để trang trải chi phí nhân sự.

  

126. Taskko software helps managers ensure that tasks are being distributed ---------- among the members of their team.

(A) briefly

(B) loosely

(C) evenly

(D) newly

Giải thích:

(A) briefly

(B) loosely

(C) evenly

(D) newly

(A) ngắn gọn

(B) lỏng lẻo

(C) đồng đều

(D) mới

Tạm dịch: Phần mềm Taskko giúp người quản lý đảm bảo rằng các nhiệm vụ được phân bổ đồng đều giữa các thành viên trong nhóm của họ.

 

127. Our services include the ---------- of any required import and export documents.

(A) supplies

(B) supplier

(C) supplying

(D) supplied

Giải thích:

(A) supplies

(B) supplier

(C) supplying

(D) supplied

[n, v - thêm -es] nguồn cung cấp; cung cấp

[n] nhà cung cấp 

[v-hình thức thêm đuôi -ing của động từ ]

[v-hình thức thêm đuôi -ed của động từ ]

The + N

N chỉ hoạt động - Danh động từ

Tạm dịch: Dịch vụ của chúng tôi bao gồm việc cung cấp mọi tài liệu xuất nhập khẩu được yêu cầu.

 

128. Hogan & Partners’ internship program gives law students the chance to learn ---------- the guidance of seasoned attorneys.

(A) within

(B) under

(C) behind

(D) among

Giải thích:

(A) within

(B) under

(C) behind

(D) among

(A) bên trong

(B) dưới

(C) đằng sau

(D) trong số

Tạm dịch: Chương trình thực tập của Hogan & Partners mang đến cho sinh viên luật cơ hội học hỏi dưới sự hướng dẫn của các luật sư dày dặn kinh nghiệm.

>>> Tìm hiểu thêm: Cách dùng in, on, at khi chỉ địa điểm

 

129. If his flight from Madrid had arrived on time, Mr. Martin ---------- the conference's welcome reception.

(A) was attending

(B) could have attended

(C) can attend

(D) had attended

Giải thích:

(A) was attending

(B) could have attended

(C) can attend

(D) had attended

: quá khứ tiếp diễn

: Dùng trong câu điều kiện 

: ĐT khuyết thiếu

: QK HT

Câu If loại 3

[If + thì quá khứ hoàn thành], [would + have + V3/V-ed]

Tạm dịch: Nếu chuyến bay từ Madrid đến đúng giờ, ông Martin đã có thể tham dự tiệc chiêu đãi chào mừng của hội nghị.

>>> Tìm hiểu thêm: Tất tần tật kiến thức về câu điều kiện trong tiếng Anh

 

130. The success of its new line of beverages has reduced Genvia's ---------- on its flagship snack bars for revenue.

(A) expertise (n): ý kiến của chuyên gia; sự thành thạo, chuyên môn

(B) dependence (n): sự tin cậy, tín nhiệm/sự phục thuộc (dependence on/upon sb/sth)

(C) perspective (n): khía cạnh, góc nhìn

(D) shortage (n): thiếu hụt

Xét nghĩa → B và vì đằng sau có giới từ “on”

flagship (n): sản phẩm hàng đầu

Snack bar (n): quầy đồ ăn nhẹ 

Revenue (n): doanh thu 

Tạm dịch: Sự thành công của dòng đồ uống mới đã làm giảm sự phụ thuộc của Genvia vào các quán đồ ăn nhẹ hàng đầu về doanh thu.

 

Bạn bị mất gốc tiếng Anh đã lâu? Bạn ôn thi TOEIC, luyện thi TOEIC rất chăm chỉ nhưng chưa hiệu quả? Tham khảo ngay lộ trình học TOEIC 500+ tinh gọn chỉ từ 3 tháng - chinh phục mọi mục tiêu TOEIC từ con số 0 tại Athena với chi phí cực "hời".

 

Khoá TOEIC 0-500+ dành cho người mất gốc

Tham khảo thêm: 

 

Lịch khai giảng Facebook Hotline 0983.662.216 Các khóa học Đăng ký tư vấn