Trong quá trình ôn luyện IELTS, từ vựng đóng vai trò tối quan trọng trong việc nâng band điểm, đặc biệt đối với 2 kỹ năng Speaking và Writing. Đối với các sĩ tử đang đặt mục tiêu 5.0 - 6.5+ IELTS, bộ từ vựng ở trình độ Trung cấp chắc chắn là hành trang không thể thiếu.
Trong bài viết dưới đây, Athena đã tổng hợp chi tiết bộ từ vựng IELTS 5.0 - 6.5+ giúp bạn đến gần hơn với mục tiêu chinh phục IELTS của bản thân, cùng tham khảo nhé!
Tổng hợp bộ từ vựng IELTS 5.0 - 6.5+
1.1. Từ vựng IELTS 5.0 - 6.5+ theo chủ đề
Bộ từ vựng dưới đây gồm 7 chủ đề thông dụng, thường xuyên xuất hiện trong bài thi thật. Đó là những chủ đề về Health and lifestyle, Environment, Education, Crime and Punishment, Transportation, Work and Technology. Bộ từ vựng IELTS 5.0 - 6.5+ này sẽ giúp bạn vượt qua nỗi sợ bí từ vựng, bí ý tưởng khi làm thi IELTS Speaking Part 2 cũng như phần Writing Task 1 và 2.
Từ vựng IELTS 5.0 - 6.5+ chủ đề Health and lifestyle
Health and lifestyle là một trong những chủ đề có xu hướng xuất hiện nhiều trong phần thi IELTS Speaking và Writing. Những câu hỏi xoay quanh chủ đề này thường là cách bạn giữ sức khỏe, cách bạn ăn uống hay cách xử lý stress trong cuộc sống. Hãy tham khảo bộ từ vựng mà Athena tổng hợp và bài mẫu IELTS Speaking Part 1 topic Keeping Healthy dưới đây nhé!
Từ vựng, cụm từ | Nghĩa Tiếng Việt |
Average life expectancy | tuổi thọ trung bình |
Child obesity = childhood obesity = obesity among children | béo phì ở trẻ em |
Chronic | mãn tính, căn bệnh dai dẳng và khó chữa |
Excessive consumption of… | việc tiêu thụ quá mức… |
Fast food – junk food | đồ ăn vặt |
Pre-made food | thức ăn được chuẩn bị sẵn |
Have a healthy diet = have a balanced diet | có 1 chế độ ăn lành mạnh, cân bằng |
Have an unhealthy diet = have an imbalanced diet | có 1 chế độ ăn không lành mạnh, không cân bằng |
Home-cooked food | thức ăn được nấu tại nhà |
Make healthier food choices | lựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn |
Obese (adj) | béo phì |
Obesity (n) | sự béo phì |
Physical activity | hoạt động thể chất |
Public health campaigns | chiến dịch cộng đồng vì sức khỏe |
Raise public awareness | nâng cao ý thức cộng đồng |
Rapid weight gain | sự tăng cân nhanh chóng |
Rehabilitation | sự phục hồi chức năng |
School education programmes | chương trình giáo dục của trường học |
Sedentary lifestyles | lối sống thụ động |
Significant taxing of fast food | đánh thuế nặng lên thức ăn nhanh |
Suffer from various health issues | mắc hàng loạt các vấn đề về sức khỏe |
Take part in = participate in = engage in | tham gia vào |
The prevalence of fast food and processed food | việc thịnh hành của thức ăn nhanh và các thức ăn được chế biến sẵn |
To be at a higher risk of heart diseases | tỷ lệ cao mắc phải bệnh tim |
Treatment costs | chi phí chữa trị |
Try to eat more vegetables and fruit | thử ăn nhiều rau và trái cây hơn |
-
Thành ngữ về chủ đề Health and lifestyle:
Thành ngữ | Nghĩa Tiếng Việt |
a bitter pill to swallow | một sự thật khó chịu hoặc thất vọng khó chấp nhận |
a new lease of life | cơ hội để tiếp tục sống, hoặc cảm giác sống động và tràn đầy năng lượng hơn |
alive and kicking | rất năng động, rất khỏe mạnh |
as white as a ghost | có vẻ ngoài nhợt nhạt do bệnh tật hoặc sợ hãi |
back on one’s feet | khỏi bệnh, phục hồi |
black and blue | có nhiều vết bầm tím hoặc vết cắt trên cơ thể |
go under the knife | trải qua phẫu thuật |
kick a habit | từ bỏ một thói quen |
on one’s last legs | cận kề cái chết |
on the mend | đang trong quá trình hồi phục sau cơn bệnh |
out of shape | ở trong tình trạng thể chất tồi tệ |
sick as a dog | cảm thấy vô cùng ốm yếu |
stay in shape | giữ tình trạng thể chất tốt |
under the weather | cảm thấy bị bệnh |
Từ vựng IELTS 5.0 - 6.5+ chủ đề Environment
Chủ đề Environment là vấn đề toàn cầu và luôn nhận được nhiều sự quan tâm của tất cả mọi người. Nhắc đến môi trường, chúng ta có rất nhiều khía cạnh để bàn luận đến ví dụ như sự nóng lên toàn cầu, biến đổi khí hậu hay ô nhiễm môi trường. Để hiểu rõ hơn, các bạn có thể tham khảo thêm bài viết tổng hợp cách viết và bài mẫu về chủ đề Environment. Và dưới đây là một số từ vựng mà Athena đã tổng hợp:
-
Từ vựng chung về Environment
Từ vựng | Nghĩa Tiếng Việt |
Absorb | hấp thụ |
Average global temperatures ≈ the earth’s average temperatures ≈ our planet’s average temperatures | nhiệt độ trung bình toàn cầu/trái đất |
Emissions | khí thải |
Extreme weather conditions | những điều kiện thời tiết khắc nghiệt |
Global warming/ climate change | nóng lên toàn cầu/ biến đổi khí hậu |
Human activity | hoạt động của con người |
Introducing laws to… | ban hành luật để…. |
People’s health | sức khỏe của con người |
Pose a serious threat to | gây ra sự đe dọa đối với |
Sea levels | mực nước biển |
The burning of fossil fuels | việc đốt nhiên liệu hóa thạch |
The extinction of many species of animals and plants | sự tuyệt chủng của nhiều loài động thực vật |
Wildlife habitats | môi trường sống của động vật hoang dã |
The greenhouse effect | hiệu ứng nhà kính |
-
Từ vựng về Global Warming & Climate Change
Từ vựng | Nghĩa Tiếng Việt |
Activated carbon | than hoạt tính |
Alternatives | giải pháp thay thế |
Carbon dioxide ≈ greenhouse gasses | khí thải nhà kính |
Contamination | sự làm nhiễm độc |
Deforestation ≈ forest clearance ≈ illegal logging ≈ cutting and burning trees | phá rừng/ chặt cây trái pháp luật |
Acid deposition ≈ acid rain | mưa axit |
Global warming/ climate change | nóng lên toàn cầu/ biến đổi khí hậu |
Greenhouse gas emissions | hiệu ứng nhà kính |
Groundwater depletion | cạn kiệt nguồn nước ngầm |
Land degradation | sự suy giảm năng suất sinh học của đất |
Loss of biodiversity | mất đa dạng sinh học |
Marine pollution | ô nhiễm biển |
Overpopulation | quá tải dân số |
Ozone layer depletion | suy giảm tầng ozone |
Resource depletion | cạn kiệt tài nguyên |
The Polar ice cap to melt | chỏm băng ở Bắc cực tan chảy |
-
Từ vựng về Environment Protection
Từ vựng | Nghĩa Tiếng Việt |
Alternative energy | năng lượng thay thế |
Community projects | các dự án cộng đồng |
Electric vehicles | phương tiện vận tải điện |
Energy-efficient lightbulbs | bóng đèn tiết kiệm năng lượng |
Reducing food wastage | giảm lãng phí thực phẩm |
Renewable energy | năng lượng tái tạo |
Solar panels | tấm pin mặt trời |
Wind and solar power | năng lượng gió và mặt trời |
Protect a coastal ecosystem | bảo vệ hệ sinh thái ven bờ |
Raise awareness of environmental issues | nâng cao nhận thức về những vấn đề môi trường |
Power plants/ power stations | các trạm năng lượng |
Promote public campaigns | đẩy mạnh các chiến dịch cộng đồng |
-
Thành ngữ về Environment
Từ vựng IELTS 5.0 - 6.5+ chủ đề Education
Chủ đề giáo Education là một chủ đề khá rộng, bao gồm nhiều lĩnh vực đào tạo. Tuy nhiên với những bạn thí sinh còn đang là học sinh, sinh viên thì chủ đề này sẽ cực kỳ gần gũi và khá thường gặp trong phần thi IELTS.
Những câu hỏi xoay quanh chủ đề Education có thể về chuyên ngành của bạn ở trường đại học, vì sao bạn chọn chuyên ngành đó, nếu học chuyên ngành đó thì sau khi ra trường bạn sẽ làm gì,... Cũng có những câu hỏi mang tính chất khái quát hơn như tình trạng giáo dục hiện tại ở đất nước bạn, ưu và nhược điểm của nền giáo dục hiện tại, bạn nghĩ cần phải thay đổi gì để cải thiện hệ thống giáo dục hiện tại.
Hãy ghi chép cẩn thận các từ vựng IELTS 5.0-6.5+ chủ đề Education dưới đây để không bị nao núng khi gặp những câu hỏi kể trên bạn nhé!
-
Từ vựng về các môn học
Từ vựng | Nghĩa Tiếng Việt |
Math | Toán học |
Literature | Ngữ Văn |
English | Tiếng Anh |
Physics | Vật Lý |
Chemistry | Hóa học |
Biology | Sinh học |
Geography | Địa Lý |
History | Lịch sử |
Art | Mỹ thuật |
Physical Education (PE) | Thể dục |
Civil Education | Giáo dục công dân |
Handicrafts | Thủ công mỹ nghệ |
Information Technology (IT) | Công nghệ thông tin |
Natural science | Khoa học tự nhiên |
-
Từ vựng về trình độ giáo dục
Từ vựng | Nghĩa Tiếng Việt |
Kindergarten / Preschool | Trường mầm non |
Primary school / Elementary school | Trường cấp 1 |
Secondary School | Trường cấp 2 |
High school | Trường Trung học phổ thông |
College | Cao đẳng |
University / Higher education | Đại học |
Undergraduate | Sinh viên chưa tốt nghiệp |
Post-graduate school | Sau Đại học |
Bachelor of Arts Degree (BA) | Bằng Cử nhân Đại học |
Bachelor of Science Degree (BSs) | Bằng Cử nhân Khoa học |
Masters of Arts (MA) | Thạc sĩ nghệ thuật |
Masters of Science (MSc) | Thạc sĩ khoa học |
PhD = Doctorate | Tiến sĩ |
Boarding school | Trường nội trú |
Private school | Trường tư thục |
Vocational course | Khóa học hướng nghiệp |
Non - vocational course | Khóa học tổng quát |
Intensive course | Khóa học chuyên sâu |
Distance learning course | Khóa học đào tạo từ xa |
Comprehensive education | Giáo dục toàn diện |
-
Từ vựng chung về chủ đề Education
Từ vựng | Nghĩa Tiếng Việt |
Assignment | nhiệm vụ, việc được giao |
Campus | khuôn viên trường đại học |
Certificate | chứng chỉ |
Degree | bằng cấp |
Diploma | văn bằng |
Dissertation / Thesis | luận văn |
Double major | học song bằng |
Extracurricular activities | hoạt động ngoại khóa |
Intellectual activities | hoạt động về trí tuệ |
Flying colors | điểm cao |
Gap year | thời gian nghỉ sau khi kết thúc trung học và trước khi học đại học |
Illiterate | mù chữ |
Literate | biết chữ |
Lecture / Lecturer | bài giảng / giảng viên |
Note taking | ghi thông tin bài giảng |
Play truant | trốn học |
Presentation | thuyết trình |
Scholarship | học bổng |
Tutorials | lớp học nhóm nhỏ ( học kèm) |
The faculty | khoa |
Student loan | khoản vay sinh viên |
-
Thành ngữ về chủ đề Education
Từ vựng | Nghĩa Tiếng Việt |
Learn by heart | học thuộc lòng |
A for effort | sự cố gắng hết sức mình dù kết quả không như mong đợi |
Copycat | những người chuyên đi bắt chước bài người khác |
Drop out of school | nghỉ học |
Put your thinking cap on | suy nghĩ về một vấn đề nào đó 1 cách trách nhiệm |
Teacher’s pet | học sinh cưng của giáo viên |
Bookworm | mọt sách |
Hit the book | học hành chăm chỉ |
To be admitted to a top-tier school | được nhận vào trường hàng đầu |
To instill the value of learning | thấm nhuần giá trị của việc học |
Từ vựng IELTS 5.0 - 6.5+ chủ đề Crime and Punishment
Chủ đề Crime and Punishment là một chủ đề khá thường gặp trong bài thi IELTS, đặc biệt thường xuyên xuất hiện trong phần thi viết. Xu hướng ra đề cho chủ đề này thường khá đa dạng và thường gây khó khăn cho các thí sinh. Các vấn đề xoay quanh chủ đề này có thể là các nguyên nhân và giải pháp dành cho vấn đề phạm tội ở người lớn cũng như trẻ vị thành niên, nguyên nhân gây tăng tỉ lệ tội phạm hay giải pháp làm giảm tỉ lệ tội phạm… Dưới đây là một số từ vựng mà các bạn có thể tham khảo và đưa vào trong bài làm của mình.
-
Từ vựng chỉ các loại tội phạm
Từ vựng | Nghĩa Tiếng Việt |
Arson | cố ý gây hỏa hoạn |
Child abuse | tội lạm dụng trẻ em |
Burglary | tội ăn trộm |
Bribery (briber) | tội hối lộ |
Murder | tội giết người |
Pickpocketing | tội móc túi |
Vandalism | phá hoại của công |
Assault | hành hung |
White - collar crimes | tội liên quan đến tiền bạc và tài chính |
Tax evasion | tội trốn thuế |
Fraud | lừa đảo |
Smuggling | buôn lậu |
Terrorist | kẻ khủng bố |
Extortion / blackmail | tống tiền |
Juvenile crimes | tội phạm vị thành niên |
Kidnapping | bắt cóc |
Shoplifter | tên móc túi |
Corruption | sự tham nhũng |
Sexual harassment | quấy rối tình dục |
-
Từ vựng chỉ hình phạt
Từ vựng | Nghĩa Tiếng Việt |
Incarceration | sự giam giữ |
Fine | đóng phạt, tiền phạt |
Social isolation | cách ly khỏi xã hội |
Community service | lao động công ích |
Life imprisonment | tù chung thân |
Rehabilitation programmes | những chương trình cải tạo |
Capital punishment | tử hình |
A suspended sentence | hoãn thi hành án |
Forfeiture | tịch thu tài sản |
House arrest | giam giữ tại nhà |
Non - custodial sentence | án treo |
-
Từ vựng dùng trong tòa án
Từ vựng | Nghĩa Tiếng Việt |
Alibi | bằng chứng ngoại phạm |
Arrest | bắt giữ |
Jail / prison | nhà tù |
Judge | thẩm phán |
Jury | bồi thẩm đoàn |
Court reporter | thư ký tòa án |
Prosecutor | công tố viên |
Attorney / Lawyer | luật sư biện hộ |
Defendant / Accused | bị cáo |
Witness | nhân chứng |
Conviction | bản tuyên án |
Circumstantial evidence | chứng cứ gián tiếp |
Extenuating circumstances | tình tiết giảm nhẹ tội |
-
Thành ngữ về chủ đề Crime and Punishment
Thành ngữ | Nghĩa Tiếng Việt |
Serve a prison sentence | Án tù |
To revoke a license | Tịch thu bằng |
Take part in unlawful activities | Tham gia vào các hoạt động phạm pháp |
To reoffend | Tái phạm |
To turn somebody in | Giao nộp ai đó cho cảnh sát |
To bail someone out | Bảo lãnh |
To fight crime | Đấu tranh chống tội phạm |
Mimic violent behavior | Bắt chước các hành vi bạo lực |
To create a violent culture | Tạo ra 1 nền văn hóa bạo lực |
To breed future offender | Ảnh hưởng đến người khác, khiến cho họ có thể trở thành tội phạm trong tương lai |
Administer public propagation programs | Thực hiện những chương trình tuyên truyền cộng đồng |
Heighten social awareness and intellect | Tôn lên nhận thức và hiểu biết xã hội |
Prevent juvenile delinquency | Ngăn chặn sự phạm tội vị thành niên |
Be brought to justice | Bị đưa ra xét xử |
Be wrongly convicted and executed | Bị kết tội và xử oan |
Crime prevention programmes | Những chương trình phòng chống tội phạm |
Security cameras and home surveillance equipment | Thiết bị giám sát tại nhà và camera an ninh |
Pose a serious threat to society | Gây ra mối đe dọa nghiêm trọng cho xã hội |
Turn to illegal acts to generate income | Phạm tội để kiếm tiền |
Từ vựng IELTS 5.0 - 6.5+ chủ đề Transportation
Chủ đề Public transportation (Phương tiện công cộng) không phải là một đề tài quá xa lạ, tuy nhiên có thể khiến các bạn gặp khó khăn trong việc phát triển ý tưởng cũng như chuẩn bị những từ vựng cần thiết để trả lời cho câu hỏi trong chủ đề này.
Nội dung có thể đề cập đến trong chủ đề này là tần suất bạn sử dụng phương tiện công cộng, phương tiện nào phổ biến nhất ở nơi bạn sống, bạn thích sử dụng phương tiện di chuyển nào…
-
Từ vựng chung về giao thông
Từ vựng | Nghĩa Tiếng Việt |
Overpass | cầu vượt |
Service road | tuyến đường phụ |
Traffic jam/ traffic congestion | tắc đường |
Noise pollution | ô nhiễm tiếng ồn |
Environmentally - friendly | thân thiện với môi trường |
Business trip | chuyến đi công tác |
Commute | đi lại |
Space travel | du hành vũ trụ |
Autonomous vehicle | xe tự lái |
High - vehicle rail | đường sắt cao tốc |
Pedestrian | người đi bộ |
Parking space | khu vực đậu xe |
-
Thành ngữ về chủ đề Transportation
Từ vựng IELTS 5.0 - 6.5+ chủ đề Work
Chủ đề "Work" là một trong những chủ đề quan trọng và phổ biến trong bài thi IELTS. Chủ đề này thường đề cập đến các khía cạnh như lựa chọn nghề nghiệp, tương lai nghề nghiệp, cách làm việc trong môi trường chuyên nghiệp, sự phát triển trong công việc, cũng như tác động của công việc đối với cuộc sống cá nhân và xã hội.
-
Từ vựng chung về chủ đề Work
Từ vựng | Nghĩa Tiếng Việt |
A desk job | công việc văn phòng bàn giấy |
A steady job | công việc ổn định |
Be made redundant | bị sa thải |
Bonus | tiền thưởng |
Candidate | ứng viên |
Career | sự nghiệp |
Career prospects | triển vọng nghề nghiệp |
Colleague | đồng nghiệp |
Dismiss/ fire / sack | sa thải |
Employer | người sử dụng lao động |
Employment | việc làm |
Employee | nhân viên |
Flexitime | giờ làm việc linh hoạt |
Job satisfaction | sự hài lòng trong công việc |
Living wage | mức lương đủ sống |
Homeworking / work from home | làm việc tại nhà |
Maternity / Paternity | nghỉ thai sản |
Morning/ night shift | Ca làm việc sáng/ tối |
Overtime | làm thêm giờ |
On probation | trong thời gian thử việc |
Part - time | bán thời gian |
Resign | từ chức |
Retire | nghỉ hưu |
Working environment | môi trường làm việc |
-
Thành ngữ về chủ đề Work
Thành ngữ | Nghĩa Tiếng Việt |
A cushy number | công việc dễ dàng |
A nine to five | công việc làm từ 9h sáng tới 5 chiều |
Burn the candle at both ends | làm việc nhiều mà không nghỉ ngơi |
Dead end job | một công việc không có triển vọng |
Get the boot | bị đuổi việc, sa thải |
In the rat race | cuộc cạnh tranh để có nhiều tiền/ quyền lực hơn |
Working like a dog | làm việc cực kỳ chăm chỉ |
Từ vựng IELTS 5.0 - 6.5+ chủ đề Technology
Chủ đề "Technology" là chủ đề phản ánh sự phát triển nhanh chóng của công nghệ trong cuộc sống hiện đại. Một số vấn đề liên quan đến chủ đề này gồm ảnh hưởng của công nghệ đối với cuộc sống hàng ngày, sự phát triển của internet, ứng dụng di động, cũng như tác động của công nghệ thông tin đến môi trường và xã hội.
-
Từ vựng về các thiết bị điện tử, máy tính
Từ vựng | Nghĩa Tiếng Việt |
Appliance | thiết bị, máy móc |
Microprocessor | bộ vi xử lý |
Selfie stick | gậy chụp ảnh |
Wireless headphones | tai nghe không dây |
Router | thiết bị phát sóng internet |
Cloud storage | lưu trữ đám mây |
High - spec (laptop) | máy tính chất lượng cao |
USB (Universal Serial Bus) | cổng kết nối cáp tiêu chuẩn cho máy tính và thiết bị điện tủ |
-
Từ vựng về trí tuệ nhân tạo
Từ vựng | Nghĩa Tiếng Việt |
Artificial Intelligence | trí tuệ nhân tạo |
Augmented reality | thực tế tăng cường |
Virtual reality | thực tế ảo |
Humanoid | robot hình người |
Gadget | đồ dùng công nghệ |
Labor - intensive | công việc cần nhiều lao động |
-
Từ